Unit 6: Future Jobs - Page 62 Công việc của tương lai / ˈjunət 6: ˈfjuʧər ʤɑbz - peɪʤ 62 [ATTACH] Reading: - Đọc hiểu / ˈriːdɪŋ * Guessing...
Summary: - Cách hỏi số lượng môn học và mức độ thường xuyên; - Hỏi đáp hôm nay bạn có học không; - Hỏi đáp về môn học yêu thích của ai đó. 1....
I. Vocabulary [MEDIA] English Kind Pronunciation Vietnamese subject noun /ˈsʌb.dʒekt/ môn học Maths = mathematics = math noun /mæθs/...
Summary: - Mẫu câu dùng để hỏi trường của ai đó; - Mẫu câu dùng để hỏi tên trường; - Mẫu câu hỏi ai đó học lớp mấy. 1. Mẫu câu dùng để hỏi trường...
I. Vocabulary [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese Streetnoun/striːt/I live in Cach Mang Thang Tam Street. (Tôi sống trên đường...
1. Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) a) Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) ở dạng khẳng định Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không...
I/ Vocabulary [MEDIA] [MEDIA] English Pronunciation Vietnamese Speak /spiːk/ Nói Write /raɪt/ Viết Come /kʌm/ Đi đến (Nơi nào đó) Go /ɡoʊ/ Đi...
UNIT 6. FUTURE JOBS [VIỆC LÀM TƯƠG LAI] - accompany /ə'kʌmpəni/ (v): đi cùng,hộ tống - category /ˈkætəɡəri/ (n): hạng, loại - retail /'ri:teil/...
GRAMMAR Revision : Relative / Adjective clauses (Mệnh đề quan hệ /tính từ) A. Từ giới thiệu (Introductory words): Mệnh đề tính từ / quan hệ...
READING ❖ Before You Read (Trước khi đọc) [IMG] Work in groups. Tick (✓) the factors that you think would help you succeed in a job interview....
SPEAKING Task 1 : Work in pairs. Match a job in A with at least two description in B. (Làm việc từng đôi. Ghép một việc làm ở A với ít nhất hai sự...
LISTENING ❖ Before You Listen (Trước khi nghe) Below are the most popular jobs in the US. Work in pairs and answer the question : Which is the...
WRITING Task 1: Work in pairs. Read the following advertisement and fill in the notes. (Làm việc từng đôi. Đọc bài quảng cáo sau và điền vào những...
LANGUAGE FOCUS ❖ Pronunciation: (Ngữ âm) Listen and repeat (Nghe và nhắc lại) Click tại đây để nghe: anh12-unit6-LanguageFocus-01.mp3 [IMG]...
TEST YOURSELF B I. LISTENING (Nghe) Listen to the passage about children education and complete the following sentences. (Nghe đoạn văn về giáo...
Tóm tắt bài 1. Unit 6 Lớp 6 Task A1 Listen and Read. Then ask and answer the questions. (Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi...
Tóm tắt bài 1. Unit 6 Lớp 6 Task B1 Listen and read. Then answer the questions. (Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.) Hướng dẫn dịch...
Tóm tắt bài 1. Unit 6 Lớp 6 Task C1 Listen and Read. Then ask and answer the questions. (Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời những câu...
Tóm tắt bài A. Giới từ chỉ nơi chốn Giới từ trong tiếng Anh gọi là Preposition. Giới từ là những từ đi với danh từ hay một giả danh từ để chỉ...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 6 Lớp 6 - a lake: cái hồ - a river: con sông - Trees: cây cối - Flowers: bông hoa - a rice paddy: cánh đồng - a park:...