206 Bài Thuốc Nhật Bản - Nhiều Tác Giả

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪


    Bài 1: AN TRUNG TÁN (đau dạ dày)

    Bài 2: VỊ PHONG THANG (viêm ruột cấp, ỉa chảy )

    Bài 3: VỊ LINH THANG (nôn mửa ngộ độc thức ăn)

    Bài 4: NHÂN TRẦN CAO THANG (mày đay, miệng khát)

    Bài 5: NHÂN TRẦN NGŨ LINH TÁN (nôn mửa tiểu ít)

    Bài 6: ÔN KINH THANG (kinh nguyệt không thuận)

    Bài 7: ÔN THANH ẨM (kinh không đều)

    Bài 8: ÔN ĐẢM THANG (suy nhược thần kinh)

    Bài 9: DIÊN NIÊN BÁN HẠ THANG (dạ dày)

    Bài 10: HOÀNG KỲ KIẾN TRUNG THANG (suy nhược cơ thể)

    Bài 11: HOÀNG CẦM THANG (ỉa chảy, viêm đại tràng)

    Bài 12: ỨNG CHUNG TÁN (bí đại tiện)

    Bài 13: HOÀNG LIÊN A GIAO THANG (ngứa, da khô)

    Bài 14: HOÀNG LIÊN GIẢI ĐỘC THANG (giải độc)

    Bài 15: HOÀNG LIÊN THANG (dạ dày,viêm miệng)

    Bài 16: ẤT TỰ THANG (trĩ)

    Bài 17: HÓA THỰC DƯỠNG TÌ THANG (dạ dày)

    Bài 18: HOẮC HƯƠNG CHÍNH KHÍ TÁN (cảm)

    Bài 19: CÁT CǍN HOÀNG LIÊN HOÀNG CẦM THANG (sốt ỉa chảy)

    Bài 20: CÁT CǍN HỒNG HOA THANG (mũi đỏ)

    Bài 21: CÁT CǍN THANG (cảm, tê tay)

    Bài 22: CÁT CǍN THANG GIA XUYÊN KHUNG TÂN DI (viêm mũi)

    Bài 23: GIA VỊ ÔN ĐẢM THAN (sntk, đại tràng)

    Bài 24: GIA VỊ QUY TÌ THANG (snct)

    Bài 25: GIA VỊ GIẢI ĐỘC THANG (tiểu buốt)

    Bài 26: GIA VỊ TIÊU DAO TÁN (kinh nguyệt khó)

    Bài 27: GIA VỊ TIÊU DAO TÁN HỢP TỨ VẬT THANG (huyết đạo, kinh, eczema)

    Bài 28: GIA VỊ BÌNH VỊ TÁN (tiêu thực)

    Bài 29: CAN KHƯƠNG NHÂN SÂM BÁN HẠ HOÀN (ốm nghén)

    Bài 30: CAM THẢO TẢ TÂM THANG (viêm đt, khoang miệng, thở hôi, ngủ kém)

    Bài 31: CAM THẢO THANG (ho, đau họng)

    Bài 32: CAM MẠCH ĐẠI TÁO THANG (khóc đêm, co giật)

    Bài 33: CÁT CÁNH THANG (viêm amiđan, họng)

    Bài 34: QUI KỲ KIẾN TRUNG THANG (snct)

    Bài 35: QUY TỲ THANG (thiếu máu, suy nhược)

    Bài 36: HƯƠNG THANH PHÁ ĐỊCH HOÀN (mất tiếng)

    Bài 37: KHUNG QUY GIAO NGẢI THANG (xuất huyết phần dưới cơ thể)

    Bài 38: KHUNG QUY ĐIỀU HUYẾT ẨM (tk sau đẻ, điều huyết)

    Bài 39: HẠNH TÔ TÁN (ho)

    Bài 40: KHỔ SÂM THANG (hắc lào, toét mắt, ngứa)

    Bài 41: KHU PHONG GIẢI ĐỘC TÁN THANG (họng sưng, viêm)

    Bài 42: KINH GIỚI LIÊN KIỀU THANG (viêm mũi, trứng cá)

    Bài 43: KÊ CAN HOÀN (snct)

    Bài 44: QUẾ CHI THANG (cảm)

    Bài 45: QUẾ CHI GIA HOÀNG KỲ THANG (đạo hãn)

    Bài 46: QUẾ CHI GIA CÁT CǍN THANG (tê vai, cảm mạo)

    Bài 47: QUẾ CHI GIA HẬU PHÁC HẠNH NHÂN THANG (ho)

    Bài 48: QUẾ CHI GIA THƯỢC DƯỢC SINH KHƯƠNG NHÂN SÂM THANG (đau thượng vị, chân tay)

    Bài 49: QUẾ CHI GIA THƯỢC DƯỢC ĐẠI HOÀNG THANG (táo, kiết lỵ, chướng)

    Bài 50: QUẾ CHI GIA THƯỢC DƯỢC THANG (kiết lỵ, chướng)

    Bài 51: QUẾ CHI GIA TRUẬT PHỤ THANG (đau khớp, thần kinh)

    Bài 52: QUế CHI GIA LONG CốT MẫU Lệ THANG (mất ngủ,trẻ khóc đêm,mắt)

    Bài 53: QUẾ CHI NHÂN SÂM THANG (đau đầu, ruột, dạ dày)

    Bài 54: QUẾ CHI PHỤC LINH HOÀN (kinh)

    Bài 55: QUế CHI PHỤC LINH HOÀN LIỆU GIA Ý DĨ NHÂN (kinh nguyệt, trứng cá)

    Bài 56: KHẢI TỲ THANG (yếu dạ, ỉa lỏng)

    Bài 57: KINH PHÒNG BẠI ĐỘC TÁN (da mưng mủ cấp tính)

    Bài 58: QUẾ MA CÁC BÁN THANG (cảm mạo, ho, ngứa)

    Bài 59: KÊ MINH TÁN GIA PHỤC LINH (phù thũng và cước khí)

    Bài 60: KIẾN TRUNG THANG (chứng viêm ruột mạn tính và đau bụng)

    Bài 61: GIÁP TỰ THANG (tê vai rám da, kinh nguyệt thất thường)

    Bài 62: HƯƠNG SA BÌNH VỊ TÁN (không muốn ǎn, giãn dạ dày)

    Bài 63: HƯƠNG SA LỤC QUÂN TỬ THANG (viêm dạ dày bụng trên dễ bị đầy tức)

    Bài 64: HƯƠNG SA DƯƠNG VỊ THANG (dạ dày yếu viêm vị tràng )

    Bài 65: HẬU PHÁC SINH KHƯƠNG BÁN HẠ NHÂN SÂM CAM THẢO THANG (chứng viêm chảy dạ dày ruột)

    Bài 66: HƯƠNG TÔ TÁN (cảm, vị tràng kém)

    Bài 67: NGŨ HỔ THANG (ho hen phế quản)

    Bài 68: NGƯU TẤT TÁN (kinh nguyệt)

    Bài 69: NGƯU XA THẬN KHÍ HOÀN (đau chân, lưng)

    Bài 70: NGÔ THÙ DU THANG (đau đầu nôn)

    Bài 71: NGŨ TÍCH TÁN (đau thần kinh)

    Bài 72: NGŨ VẬT GIẢI ĐỘC TÁN (chữa ngứa và eczema)

    Bài 73: NGŨ LÂM TÁN (đái rắt, buốt)

    Bài 74: NGŨ LINH TÁN (ỉa chảy)

    Bài 75: SÀI HÃM THANG (ho)

    Bài 76: SÀI HỒ GIA LONG CỐT MẪU LỆ THANG (tăng huyết áp, tim)

    Bài 77: SÀI HỒ QUẾ CHI CAN KHƯƠNG THANG (hư hàn)

    Bài 78: SÀI HỒ QUẾ CHI THANG (dạ dày, ruột)

    Bài 79: SÀI HỒ THANH CAN THANG (tk, eczema, amidan)

    Bài 80: SÀI THƯỢC LỤC QUÂN TỬ THANG (dạ dày)

    Bài 81: SÀI PHÁC THANG (hen)

    Bài 82: SÀI LINH THANG (ỉa chảy phù thũng)

    Bài 83: TẢ ĐỘT CAO (mụn)

    Bài 84: TAM HOÀNG TẢ TÂM THANG (tăng huyết áp)

    Bài 85: TOAN TÁO NHÂN THANG (sntk)

    Bài 86: TAM VẬT HOÀNG CẦM THANG (chân tay nóng)

    Bài 87: TƯ ÂM GIÁNG HỎA THANG (ho khan)

    Bài 88: TƯ ÂM CHÍ BẢO THANG (ho, đờm)

    Bài 89: TỬ VÂN CAO (bôi nẻ, bỏng)

    Bài 90: TỨ NGHỊCH TÁN (dạ dày)

    Bài 91: TỨ QUÂN TỬ THANG (snct)

    Bài 92: TƯ HUYẾT NHUẬN TRÀNG THANG (bí đại tiện, tê vai)

    Bài 93: THẤT VẬT GIÁNG HẠ THANG (tăng huyết áp)

    Bài 94: THỊ Đế THANG (hắt hơi)

    Bài 95: TỨ VẬT THANG (hồi phục)

    Bài 96: TỨ LINH THANG (viêm đt, phù thũng)

    Bài 97: CHÍCH CAM THẢO THANG (tim mạch)

    Bài 98: TAM VỊ GIÁ CÔ THÁI THANG (tẩy giun)

    Bài 99: THƯỢC DƯỢC CAM THẢO THANG (đau đớn)

    Bài 100: XÀ SÀNG TỬ THANG (loét, ngứa)

    Bài 101: THẬP TOÀN ĐẠI BỔ THANG

    Bài 102: THẬP VỊ BẠI ĐỘC THANG (bệnh da)

    Bài 103: NHUẬN TRÀNG THANG

    Bài 104: CHƯNG NHÃN NHẤT PHƯƠNG (chắp, toet mắt)

    Bài 105: SINH KHƯƠNG TẢ TÂM THANG (ăn ngon)

    Bài 106: TIểU KIếN TRUNG THANG (bổ trẻ em)

    Bài 107: TIỂU SÀI HỒ THANG (nhiệt ngực, nặng tức)

    Bài 108: TIỂU SÀI HỒ THANG GIA CÁT CÁNH THẠCH CAO (viêm amidan)

    Bài 109: TIỂU THỪA KHÍ THANG (bí đại tiện)

    Bài 110: TIỂU THANH LONG THANG (hô hấp trên)

    Bài 111: TIỂU THANH LONG THANG GIA THẠCH CAO (viêm PQ, hen)

    Bài 112: TIỂU THANH LONG THANG HỢP MA HẠNH CAM THẠCH THANG (viêm PQ, hen)

    Bài 113: TIỂU BÁN HẠ GIA PHỤC LINH THANG (nghén)

    Bài 114: THǍNG MA CÁT CǍN THANG (cảm)

    Bài 115: TIÊU MAI THANG (tay giun)

    Bài 116: TIÊU PHONG TÁN (eczêma mạn tính)

    Bài 117: TIÊU DAO TÁN (kinh, hư nhược)

    Bài 118: TÂN DI THANH PHẾ THANG (tắc, viêm mũi)

    Bài 119: TẦN GIAO KHƯƠNG HOẠT THANG (trĩ, ngứa)

    Bài 120: TẦN CỬU PHÒNG PHONG THANG (Trĩ)

    Bài 121: SÂM TÔ ẨM (CẢM)

    Bài 122: THẦN BÍ THANG (hen)

    Bài 123: SÂM LINH BẠCH TRUẬT TẤN (ty vi hu)

    Bài 124: THANH CƠ AN HỒI THANG (tẩy giun)

    Bài 125: THANH THẤP HÓA ĐÀM THANG (đau tk, cơ)

    Bài 126: THANH THỬ ÍCH KHÍ THANG (trúng thử)

    Bài 127: THANH THƯƠNG QUYÊN THỐNG THANG (đau mắt)

    Bài 128: THANH THƯỢNG PHÒNG PHONG THANG (trứng cá)

    Bài 129: THANH TÂM LIÊN TỬ ẨM (an thần)

    Bài 130: THANH PHẾ THANG (ho đờm)

    Bài 131: CHIẾT TRUNG ẨM (thống kinh)

    Bài 132: XUYÊN KHUNG TRÀ ĐIỀU TÁN (cảm đau đầu)

    Bài 133: THIÊN KIM KÊ MINH TÁN (sưng đau vết thương)

    Bài 134: TIỀN THỊ BẠCH TRUẬT TÁN (kém tiêu hoá)

    Bài 135: SƠ KINH HOẠT HUYẾT THANG (đau khớp, đau tk)

    Bài 136: TÔ TỬ GIÁNG KHÍ THANG (VPA, khó thở)

    Bài 137: ĐẠI HOÀNG CAM THẢO THANG (bí đại tiện)

    Bài 138: ĐẠI HOÀNG MẪU ĐƠN BÌ THANG (kinh nguyệt)

    Bài 139: ĐẠI KIẾN TRUNG THANG (lạnh đau bụng)

    Bài 140: ĐẠI SÀI HỒ THANG (bí đai tiện,phát phì)

    Bài 141: ĐẠI BÁN HẠ THANG (nôn mửa)

    Bài 142: TRÚC NHỰ ÔN ĐẢM THANG (cảm)

    Bài 143: TRỊ ĐẢ PHỌC NHẤT PHƯƠNG (Trị sưng tấy và đau do vết thương)

    Bài 144: TRỊ ĐẦU SANG NHẤT PHƯƠNG (Dùng trị eczêma)

    Bài 145: TRUNG HOÀNG CAO (mụn có mủ dạng cấp tính)

    Bài 146: ĐIỀU VỊ THỪA KHÍ THANG (nhiệt thực dồn vào tim)

    Bài 147: ĐINH HƯƠNG THỊ ĐẾ THANG (chứng hắt hơi, vị tràng hư nhược)

    Bài 148: ĐIẾU ĐẰNG TÁN (đau đầu liên tục cao huyết áp)

    Bài 149: TRƯ LINH THANG (Thuốc làm tǎng lượng nước tiểu)

    Bài 150: TRƯ LINH THANG HỢP TỨ VẬT THANG (đái khó, đái đau)

    Bài 151: THÔNG ĐẠO TÁN (kinh nguyệt thất thường, đau)

    Bài 152: ĐÀO HẠCH THỪA KHÍ THANG (kinh nguyệt thất thường)

    Bài 153: ĐƯƠNG QUY ẨM TỬ (Trị eczêma mạn tính)

    Bài 154: ĐƯƠNG QUY KIẾN TRUNG THANG (đau khi có kinh, đau bụng dưới, trĩ)

    Bài 155: ĐƯƠNG QUY TÁN (trở ngại trước và sau khi đẻ)

    Bài 156: ĐƯƠNG QUY TỨ NGHỊCH THANG (cước, đau vùng bụng dưới)

    Bài 157: ĐƯƠNG QUY TỨ NGHịCH GIA NGÔ THÙ DU SINH KHƯƠNG THANG (cước, đau đầu, đau vùng bụng dưới)

    Bài 158: ĐƯƠNG QUY THƯỢC DƯỢC TÁN (chứng kinh nguyệt thất thường)

    Bài 159: ĐƯƠNG QUY THANG (lạnh ở lưng, bụng có cảm giác đầy)

    Bài 160: ĐƯƠNG QUY BỐI MẪU KHỔ SÂM HOÀN LIỆU (Trị chứng đái khó)

    Bài 161: ĐỘC HOẠT CÁT CǍN THANG (mỏi tê vai ở tuổi già)

    Bài 162: ĐỘC HOẠT THANG (co duỗi khó do lạnh)

    Bài 163: NHỊ TRUẬT THANG (chứng mỏi tê vai)

    Bài 164: NHỊ TRẦN THANG (Trị buồn nôn và nôn mửa)

    Bài 165: NỮ THẦN THANG (bị thượng xung và chóng mặt)

    Bài 166: NHÂN SÂM DƯỠNG VINH THANG (giảm sút sau khi ốm dậy)

    Bài 167: NHÂN SÂM THANG (vị tràng hư nhược)

    Bài 168: BÀI NÙNG TÁN (mụn nhọt có mủ kèm theo đau đớn)

    Bài 169: BÀI NÙNG THANG (dạng nhẹ các bệnh da có mủ.)

    Bài 170: MẠCH MÔN ĐÔNG THANG (ho khó ra đờm)

    Bài 171: BÁT VỊ ĐỊA HOÀNG HOÀN (đau chân, đau lưng, tê, mờ mắt)

    Bài 172: BÁT VỊ TIÊU DAO TÁN (hư nhược, kinh nguyệt thất thường)

    Bài 173: BÁN HẠ HẬU PHÁC THANG (thần kinh bất an, viêm dạ dày do thần kinh)

    Bài 174: BÁN HẠ TẢ TÂM THANG (viêm niêm mạc dạ dày ruột cấp và mạn tính, ỉa chảy)

    Bài 175: BÁN HẠ BẠCH TRUẬT THIÊN MA THANG (vị tràng hư nhược, lạnh chân)

    Bài 176: BẠCH HỔ THANG (bị miệng khát và nhiệt)

    Bài 177: BẠCH HỔ GIA QUẾ CHI THANG (người miệng khát, có nhiệt)

    Bài 179: BẤT HOÀN KIM CHÍNH KHÍ TÁN (dạ dày cấp và mạn tính, mất trương lực dạ dày)

    Bài 180: PHỤC LINH ẨM (bị ợ nóng và ợ hơ)

    Bài 181: PHỤC LINH ẨM HỢP BÁN HẠ HẬU PHÁC THANG (khó chịu, họng và thực quản)

    Bài 182: PHỤC LINH TRẠCH TẢ THANG (viêm dạ dày, sa dạ dày)

    Bài 183: PHỤC LONG CAN THANG (buồn nôn, nôn mửa, ốm nghén)

    Bài 184: PHÂN TIÊU THANG (bị phù thũng, đái ít.)

    Bài 185: BÌNH VỊ TÁN (viêm niêm mạc dạ dày cấp và mạn)

    Bài 186: PHÒNG KỶ HOÀNG KỲ THANG (Trị các chứng béo bệu)

    Bài 187: PHÒNG KỶ PHỤC LINH THANG (tê chân tay, phù thũng và chóng mặt)

    Bài 188: PHÒNG PHONG THÔNG THÁNH TÁN (bệnh tǎng huyết áp, tim đập mạnh)

    Bài 189: BỔ KHÍ KIẾN TRUNG THANG (vị tràng yếu có cảm giác đầy trướng bụng)

    Bài 190: BỔ TRUNG ÍCH KHÍ THANG (hư nhược, mệt mỏi)

    Bài 191: BỔ PHẾ THANG (Trị ho, khàn tiếng)

    Bài 192: MA HOÀNG THANG (cảm mạo, ngạt mũi)

    Bài 193: MA HẠNH CAM THẠCH THANG (Trị hen ở trẻ em và hen phế quản)

    Bài 194: MA HẠNH Ý CAM THANG (đau khớp, đau thần kinh và đau cơ)

    Bài 195: MA TỬ NHÂN HOÀN (Trị bí đại tiện)

    Bài 196: DƯƠNG BÁCH TÁN (bong gân và bị thương bị đòn)

    Bài 197: Ý DĨ NHÂN THANG (Trị đau khớp, đau cơ)

    Bài 198: ỨC CAN TÁN (thần kinh, chứng mất ngủ, trẻ em đái dầm)

    Bài 199: ỨC CAN TÁN GIA TRẦN BÌ BÁN HẠ (chứng thần kinh, mất ngủ, trẻ em khóc đêm)

    Bài 200: LẬP CÔNG TÁN (đau rǎng và đau sau khi nhổ rǎng)

    Bài 201: LỤC QUÂN TỬ THANG (viêm dạ dày)

    Bài 202: LONG ĐẢM TẢ CAN THANG (đái buốt, cảm giác đái không hết)

    Bài 203: LINH KHƯƠNG TRUẬT CAM THANG (đau vùng thắt lưng, lạnh vùng thắt lưng)

    Bài 204: LINH QUẾ CAM TÁO THANG (người mạch đập mạnh, thần kinh hưng phấn)

    Bài 205: LINH QUẾ TRUẬT CAM THANG (thần kinh dễ bị kích thích, rối loạn thần kinh chức nǎng)

    Bài 206: LỤC VỊ HOàN (đái khó, đái rắt, phù thũng và ngứa)


    02.jpg

    ✪ ✪ ✪ ✪ ✪