206 Bài Thuốc Nhật Bản - Nhiều Tác Giả Bài 1: AN TRUNG TÁN (đau dạ dày) Bài 2: VỊ PHONG THANG (viêm ruột cấp, ỉa chảy ) Bài 3: VỊ LINH THANG (nôn mửa ngộ độc thức ăn) Bài 4: NHÂN TRẦN CAO THANG (mày đay, miệng khát) Bài 5: NHÂN TRẦN NGŨ LINH TÁN (nôn mửa tiểu ít) Bài 6: ÔN KINH THANG (kinh nguyệt không thuận) Bài 7: ÔN THANH ẨM (kinh không đều) Bài 8: ÔN ĐẢM THANG (suy nhược thần kinh) Bài 9: DIÊN NIÊN BÁN HẠ THANG (dạ dày) Bài 10: HOÀNG KỲ KIẾN TRUNG THANG (suy nhược cơ thể) Bài 11: HOÀNG CẦM THANG (ỉa chảy, viêm đại tràng) Bài 12: ỨNG CHUNG TÁN (bí đại tiện) Bài 13: HOÀNG LIÊN A GIAO THANG (ngứa, da khô) Bài 14: HOÀNG LIÊN GIẢI ĐỘC THANG (giải độc) Bài 15: HOÀNG LIÊN THANG (dạ dày,viêm miệng) Bài 16: ẤT TỰ THANG (trĩ) Bài 17: HÓA THỰC DƯỠNG TÌ THANG (dạ dày) Bài 18: HOẮC HƯƠNG CHÍNH KHÍ TÁN (cảm) Bài 19: CÁT CǍN HOÀNG LIÊN HOÀNG CẦM THANG (sốt ỉa chảy) Bài 20: CÁT CǍN HỒNG HOA THANG (mũi đỏ) Bài 21: CÁT CǍN THANG (cảm, tê tay) Bài 22: CÁT CǍN THANG GIA XUYÊN KHUNG TÂN DI (viêm mũi) Bài 23: GIA VỊ ÔN ĐẢM THAN (sntk, đại tràng) Bài 24: GIA VỊ QUY TÌ THANG (snct) Bài 25: GIA VỊ GIẢI ĐỘC THANG (tiểu buốt) Bài 26: GIA VỊ TIÊU DAO TÁN (kinh nguyệt khó) Bài 27: GIA VỊ TIÊU DAO TÁN HỢP TỨ VẬT THANG (huyết đạo, kinh, eczema) Bài 28: GIA VỊ BÌNH VỊ TÁN (tiêu thực) Bài 29: CAN KHƯƠNG NHÂN SÂM BÁN HẠ HOÀN (ốm nghén) Bài 30: CAM THẢO TẢ TÂM THANG (viêm đt, khoang miệng, thở hôi, ngủ kém) Bài 31: CAM THẢO THANG (ho, đau họng) Bài 32: CAM MẠCH ĐẠI TÁO THANG (khóc đêm, co giật) Bài 33: CÁT CÁNH THANG (viêm amiđan, họng) Bài 34: QUI KỲ KIẾN TRUNG THANG (snct) Bài 35: QUY TỲ THANG (thiếu máu, suy nhược) Bài 36: HƯƠNG THANH PHÁ ĐỊCH HOÀN (mất tiếng) Bài 37: KHUNG QUY GIAO NGẢI THANG (xuất huyết phần dưới cơ thể) Bài 38: KHUNG QUY ĐIỀU HUYẾT ẨM (tk sau đẻ, điều huyết) Bài 39: HẠNH TÔ TÁN (ho) Bài 40: KHỔ SÂM THANG (hắc lào, toét mắt, ngứa) Bài 41: KHU PHONG GIẢI ĐỘC TÁN THANG (họng sưng, viêm) Bài 42: KINH GIỚI LIÊN KIỀU THANG (viêm mũi, trứng cá) Bài 43: KÊ CAN HOÀN (snct) Bài 44: QUẾ CHI THANG (cảm) Bài 45: QUẾ CHI GIA HOÀNG KỲ THANG (đạo hãn) Bài 46: QUẾ CHI GIA CÁT CǍN THANG (tê vai, cảm mạo) Bài 47: QUẾ CHI GIA HẬU PHÁC HẠNH NHÂN THANG (ho) Bài 48: QUẾ CHI GIA THƯỢC DƯỢC SINH KHƯƠNG NHÂN SÂM THANG (đau thượng vị, chân tay) Bài 49: QUẾ CHI GIA THƯỢC DƯỢC ĐẠI HOÀNG THANG (táo, kiết lỵ, chướng) Bài 50: QUẾ CHI GIA THƯỢC DƯỢC THANG (kiết lỵ, chướng) Bài 51: QUẾ CHI GIA TRUẬT PHỤ THANG (đau khớp, thần kinh) Bài 52: QUế CHI GIA LONG CốT MẫU Lệ THANG (mất ngủ,trẻ khóc đêm,mắt) Bài 53: QUẾ CHI NHÂN SÂM THANG (đau đầu, ruột, dạ dày) Bài 54: QUẾ CHI PHỤC LINH HOÀN (kinh) Bài 55: QUế CHI PHỤC LINH HOÀN LIỆU GIA Ý DĨ NHÂN (kinh nguyệt, trứng cá) Bài 56: KHẢI TỲ THANG (yếu dạ, ỉa lỏng) Bài 57: KINH PHÒNG BẠI ĐỘC TÁN (da mưng mủ cấp tính) Bài 58: QUẾ MA CÁC BÁN THANG (cảm mạo, ho, ngứa) Bài 59: KÊ MINH TÁN GIA PHỤC LINH (phù thũng và cước khí) Bài 60: KIẾN TRUNG THANG (chứng viêm ruột mạn tính và đau bụng) Bài 61: GIÁP TỰ THANG (tê vai rám da, kinh nguyệt thất thường) Bài 62: HƯƠNG SA BÌNH VỊ TÁN (không muốn ǎn, giãn dạ dày) Bài 63: HƯƠNG SA LỤC QUÂN TỬ THANG (viêm dạ dày bụng trên dễ bị đầy tức) Bài 64: HƯƠNG SA DƯƠNG VỊ THANG (dạ dày yếu viêm vị tràng ) Bài 65: HẬU PHÁC SINH KHƯƠNG BÁN HẠ NHÂN SÂM CAM THẢO THANG (chứng viêm chảy dạ dày ruột) Bài 66: HƯƠNG TÔ TÁN (cảm, vị tràng kém) Bài 67: NGŨ HỔ THANG (ho hen phế quản) Bài 68: NGƯU TẤT TÁN (kinh nguyệt) Bài 69: NGƯU XA THẬN KHÍ HOÀN (đau chân, lưng) Bài 70: NGÔ THÙ DU THANG (đau đầu nôn) Bài 71: NGŨ TÍCH TÁN (đau thần kinh) Bài 72: NGŨ VẬT GIẢI ĐỘC TÁN (chữa ngứa và eczema) Bài 73: NGŨ LÂM TÁN (đái rắt, buốt) Bài 74: NGŨ LINH TÁN (ỉa chảy) Bài 75: SÀI HÃM THANG (ho) Bài 76: SÀI HỒ GIA LONG CỐT MẪU LỆ THANG (tăng huyết áp, tim) Bài 77: SÀI HỒ QUẾ CHI CAN KHƯƠNG THANG (hư hàn) Bài 78: SÀI HỒ QUẾ CHI THANG (dạ dày, ruột) Bài 79: SÀI HỒ THANH CAN THANG (tk, eczema, amidan) Bài 80: SÀI THƯỢC LỤC QUÂN TỬ THANG (dạ dày) Bài 81: SÀI PHÁC THANG (hen) Bài 82: SÀI LINH THANG (ỉa chảy phù thũng) Bài 83: TẢ ĐỘT CAO (mụn) Bài 84: TAM HOÀNG TẢ TÂM THANG (tăng huyết áp) Bài 85: TOAN TÁO NHÂN THANG (sntk) Bài 86: TAM VẬT HOÀNG CẦM THANG (chân tay nóng) Bài 87: TƯ ÂM GIÁNG HỎA THANG (ho khan) Bài 88: TƯ ÂM CHÍ BẢO THANG (ho, đờm) Bài 89: TỬ VÂN CAO (bôi nẻ, bỏng) Bài 90: TỨ NGHỊCH TÁN (dạ dày) Bài 91: TỨ QUÂN TỬ THANG (snct) Bài 92: TƯ HUYẾT NHUẬN TRÀNG THANG (bí đại tiện, tê vai) Bài 93: THẤT VẬT GIÁNG HẠ THANG (tăng huyết áp) Bài 94: THỊ Đế THANG (hắt hơi) Bài 95: TỨ VẬT THANG (hồi phục) Bài 96: TỨ LINH THANG (viêm đt, phù thũng) Bài 97: CHÍCH CAM THẢO THANG (tim mạch) Bài 98: TAM VỊ GIÁ CÔ THÁI THANG (tẩy giun) Bài 99: THƯỢC DƯỢC CAM THẢO THANG (đau đớn) Bài 100: XÀ SÀNG TỬ THANG (loét, ngứa) Bài 101: THẬP TOÀN ĐẠI BỔ THANG Bài 102: THẬP VỊ BẠI ĐỘC THANG (bệnh da) Bài 103: NHUẬN TRÀNG THANG Bài 104: CHƯNG NHÃN NHẤT PHƯƠNG (chắp, toet mắt) Bài 105: SINH KHƯƠNG TẢ TÂM THANG (ăn ngon) Bài 106: TIểU KIếN TRUNG THANG (bổ trẻ em) Bài 107: TIỂU SÀI HỒ THANG (nhiệt ngực, nặng tức) Bài 108: TIỂU SÀI HỒ THANG GIA CÁT CÁNH THẠCH CAO (viêm amidan) Bài 109: TIỂU THỪA KHÍ THANG (bí đại tiện) Bài 110: TIỂU THANH LONG THANG (hô hấp trên) Bài 111: TIỂU THANH LONG THANG GIA THẠCH CAO (viêm PQ, hen) Bài 112: TIỂU THANH LONG THANG HỢP MA HẠNH CAM THẠCH THANG (viêm PQ, hen) Bài 113: TIỂU BÁN HẠ GIA PHỤC LINH THANG (nghén) Bài 114: THǍNG MA CÁT CǍN THANG (cảm) Bài 115: TIÊU MAI THANG (tay giun) Bài 116: TIÊU PHONG TÁN (eczêma mạn tính) Bài 117: TIÊU DAO TÁN (kinh, hư nhược) Bài 118: TÂN DI THANH PHẾ THANG (tắc, viêm mũi) Bài 119: TẦN GIAO KHƯƠNG HOẠT THANG (trĩ, ngứa) Bài 120: TẦN CỬU PHÒNG PHONG THANG (Trĩ) Bài 121: SÂM TÔ ẨM (CẢM) Bài 122: THẦN BÍ THANG (hen) Bài 123: SÂM LINH BẠCH TRUẬT TẤN (ty vi hu) Bài 124: THANH CƠ AN HỒI THANG (tẩy giun) Bài 125: THANH THẤP HÓA ĐÀM THANG (đau tk, cơ) Bài 126: THANH THỬ ÍCH KHÍ THANG (trúng thử) Bài 127: THANH THƯƠNG QUYÊN THỐNG THANG (đau mắt) Bài 128: THANH THƯỢNG PHÒNG PHONG THANG (trứng cá) Bài 129: THANH TÂM LIÊN TỬ ẨM (an thần) Bài 130: THANH PHẾ THANG (ho đờm) Bài 131: CHIẾT TRUNG ẨM (thống kinh) Bài 132: XUYÊN KHUNG TRÀ ĐIỀU TÁN (cảm đau đầu) Bài 133: THIÊN KIM KÊ MINH TÁN (sưng đau vết thương) Bài 134: TIỀN THỊ BẠCH TRUẬT TÁN (kém tiêu hoá) Bài 135: SƠ KINH HOẠT HUYẾT THANG (đau khớp, đau tk) Bài 136: TÔ TỬ GIÁNG KHÍ THANG (VPA, khó thở) Bài 137: ĐẠI HOÀNG CAM THẢO THANG (bí đại tiện) Bài 138: ĐẠI HOÀNG MẪU ĐƠN BÌ THANG (kinh nguyệt) Bài 139: ĐẠI KIẾN TRUNG THANG (lạnh đau bụng) Bài 140: ĐẠI SÀI HỒ THANG (bí đai tiện,phát phì) Bài 141: ĐẠI BÁN HẠ THANG (nôn mửa) Bài 142: TRÚC NHỰ ÔN ĐẢM THANG (cảm) Bài 143: TRỊ ĐẢ PHỌC NHẤT PHƯƠNG (Trị sưng tấy và đau do vết thương) Bài 144: TRỊ ĐẦU SANG NHẤT PHƯƠNG (Dùng trị eczêma) Bài 145: TRUNG HOÀNG CAO (mụn có mủ dạng cấp tính) Bài 146: ĐIỀU VỊ THỪA KHÍ THANG (nhiệt thực dồn vào tim) Bài 147: ĐINH HƯƠNG THỊ ĐẾ THANG (chứng hắt hơi, vị tràng hư nhược) Bài 148: ĐIẾU ĐẰNG TÁN (đau đầu liên tục cao huyết áp) Bài 149: TRƯ LINH THANG (Thuốc làm tǎng lượng nước tiểu) Bài 150: TRƯ LINH THANG HỢP TỨ VẬT THANG (đái khó, đái đau) Bài 151: THÔNG ĐẠO TÁN (kinh nguyệt thất thường, đau) Bài 152: ĐÀO HẠCH THỪA KHÍ THANG (kinh nguyệt thất thường) Bài 153: ĐƯƠNG QUY ẨM TỬ (Trị eczêma mạn tính) Bài 154: ĐƯƠNG QUY KIẾN TRUNG THANG (đau khi có kinh, đau bụng dưới, trĩ) Bài 155: ĐƯƠNG QUY TÁN (trở ngại trước và sau khi đẻ) Bài 156: ĐƯƠNG QUY TỨ NGHỊCH THANG (cước, đau vùng bụng dưới) Bài 157: ĐƯƠNG QUY TỨ NGHịCH GIA NGÔ THÙ DU SINH KHƯƠNG THANG (cước, đau đầu, đau vùng bụng dưới) Bài 158: ĐƯƠNG QUY THƯỢC DƯỢC TÁN (chứng kinh nguyệt thất thường) Bài 159: ĐƯƠNG QUY THANG (lạnh ở lưng, bụng có cảm giác đầy) Bài 160: ĐƯƠNG QUY BỐI MẪU KHỔ SÂM HOÀN LIỆU (Trị chứng đái khó) Bài 161: ĐỘC HOẠT CÁT CǍN THANG (mỏi tê vai ở tuổi già) Bài 162: ĐỘC HOẠT THANG (co duỗi khó do lạnh) Bài 163: NHỊ TRUẬT THANG (chứng mỏi tê vai) Bài 164: NHỊ TRẦN THANG (Trị buồn nôn và nôn mửa) Bài 165: NỮ THẦN THANG (bị thượng xung và chóng mặt) Bài 166: NHÂN SÂM DƯỠNG VINH THANG (giảm sút sau khi ốm dậy) Bài 167: NHÂN SÂM THANG (vị tràng hư nhược) Bài 168: BÀI NÙNG TÁN (mụn nhọt có mủ kèm theo đau đớn) Bài 169: BÀI NÙNG THANG (dạng nhẹ các bệnh da có mủ.) Bài 170: MẠCH MÔN ĐÔNG THANG (ho khó ra đờm) Bài 171: BÁT VỊ ĐỊA HOÀNG HOÀN (đau chân, đau lưng, tê, mờ mắt) Bài 172: BÁT VỊ TIÊU DAO TÁN (hư nhược, kinh nguyệt thất thường) Bài 173: BÁN HẠ HẬU PHÁC THANG (thần kinh bất an, viêm dạ dày do thần kinh) Bài 174: BÁN HẠ TẢ TÂM THANG (viêm niêm mạc dạ dày ruột cấp và mạn tính, ỉa chảy) Bài 175: BÁN HẠ BẠCH TRUẬT THIÊN MA THANG (vị tràng hư nhược, lạnh chân) Bài 176: BẠCH HỔ THANG (bị miệng khát và nhiệt) Bài 177: BẠCH HỔ GIA QUẾ CHI THANG (người miệng khát, có nhiệt) Bài 179: BẤT HOÀN KIM CHÍNH KHÍ TÁN (dạ dày cấp và mạn tính, mất trương lực dạ dày) Bài 180: PHỤC LINH ẨM (bị ợ nóng và ợ hơ) Bài 181: PHỤC LINH ẨM HỢP BÁN HẠ HẬU PHÁC THANG (khó chịu, họng và thực quản) Bài 182: PHỤC LINH TRẠCH TẢ THANG (viêm dạ dày, sa dạ dày) Bài 183: PHỤC LONG CAN THANG (buồn nôn, nôn mửa, ốm nghén) Bài 184: PHÂN TIÊU THANG (bị phù thũng, đái ít.) Bài 185: BÌNH VỊ TÁN (viêm niêm mạc dạ dày cấp và mạn) Bài 186: PHÒNG KỶ HOÀNG KỲ THANG (Trị các chứng béo bệu) Bài 187: PHÒNG KỶ PHỤC LINH THANG (tê chân tay, phù thũng và chóng mặt) Bài 188: PHÒNG PHONG THÔNG THÁNH TÁN (bệnh tǎng huyết áp, tim đập mạnh) Bài 189: BỔ KHÍ KIẾN TRUNG THANG (vị tràng yếu có cảm giác đầy trướng bụng) Bài 190: BỔ TRUNG ÍCH KHÍ THANG (hư nhược, mệt mỏi) Bài 191: BỔ PHẾ THANG (Trị ho, khàn tiếng) Bài 192: MA HOÀNG THANG (cảm mạo, ngạt mũi) Bài 193: MA HẠNH CAM THẠCH THANG (Trị hen ở trẻ em và hen phế quản) Bài 194: MA HẠNH Ý CAM THANG (đau khớp, đau thần kinh và đau cơ) Bài 195: MA TỬ NHÂN HOÀN (Trị bí đại tiện) Bài 196: DƯƠNG BÁCH TÁN (bong gân và bị thương bị đòn) Bài 197: Ý DĨ NHÂN THANG (Trị đau khớp, đau cơ) Bài 198: ỨC CAN TÁN (thần kinh, chứng mất ngủ, trẻ em đái dầm) Bài 199: ỨC CAN TÁN GIA TRẦN BÌ BÁN HẠ (chứng thần kinh, mất ngủ, trẻ em khóc đêm) Bài 200: LẬP CÔNG TÁN (đau rǎng và đau sau khi nhổ rǎng) Bài 201: LỤC QUÂN TỬ THANG (viêm dạ dày) Bài 202: LONG ĐẢM TẢ CAN THANG (đái buốt, cảm giác đái không hết) Bài 203: LINH KHƯƠNG TRUẬT CAM THANG (đau vùng thắt lưng, lạnh vùng thắt lưng) Bài 204: LINH QUẾ CAM TÁO THANG (người mạch đập mạnh, thần kinh hưng phấn) Bài 205: LINH QUẾ TRUẬT CAM THANG (thần kinh dễ bị kích thích, rối loạn thần kinh chức nǎng) Bài 206: LỤC VỊ HOàN (đái khó, đái rắt, phù thũng và ngứa) ✪ ✪ ✪ ✪ ✪ Theo LTTK Education