5 Thuật ngữ tiếng Anh dành cho Nhân viên Tín dụng ngân hàng bạn nên biết - Phần I

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    luyen-thi-thu-khoa-vn-5-thuat-ngu-tieng-anh-danh-cho-nhan-vien-tin-dung.png
    5 English terms for Loan Officer you should know - Part I

    luyen-thi-thu-khoa-vn-strawberry.png 1. ATM

    luyen-thi-thu-khoa-vn-icon-pushpin.png Abbreviation of Automated Teller Machine: a machine, usually in a wall outside a bank, from which you can take money out of your bank account using a special card.
    (əˌbriviˈeɪʃən ʌv ˈɔtəˌmeɪtɪd ˈtɛlər məˈʃin: ə məˈʃin, ˈjuʒəwəli ɪn ə wɔl ˈaʊtˈsaɪd ə bæŋk, frʌm wɪʧ ju kæn teɪk ˈmʌni aʊt ʌv jʊər bæŋk əˈkaʊnt ˈjuzɪŋ ə ˈspɛʃəl kɑrd).
    luyen-thi-thu-khoa-vn-icon-idea.png Máy rút tiền tự động - ATM: viết tắt của từ Automated Teller Machine một loại máy thường được dựng bên ngoài ngân hàng, để bạn có thể rút tiền từ nó ra khỏi tài khoản ngân hàng bằng một loại thẻ đặc biệt.

    luyen-thi-thu-khoa-vn-strawberry.png 2. Bank charges /bæŋk tʃɑːrdʒ/
    luyen-thi-thu-khoa-vn-icon-pushpin.png Sums of money paid by a customer for bank’s services.
    (sʌmz ʌv ˈmʌni peɪd baɪ ə ˈkʌstəmər fɔr bæŋks ˈsɜrvəsəz).
    luyen-thi-thu-khoa-vn-icon-idea.png Phí ngân hàng: tổng số tiền được trả bởi khách hàng cho các dịch vụ ngân hàng.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-strawberry.png 3. Cash /kæʃ/
    luyen-thi-thu-khoa-vn-icon-pushpin.png Money in the form of notes and coins, rather than cheques or credit cards.
    (ˈmʌni ɪn ðə fɔrm ʌv noʊts ænd kɔɪnz, ˈræðər ðæn tʃeks ɔr ˈkrɛdət kɑrdz).
    luyen-thi-thu-khoa-vn-icon-idea.png Tiền mặt: Tiền dạng tiền giấy và tiền xu chứ không phải là séc hoặc thẻ tín dụng.

    luyen-thi-thu-khoa-vn-cheque.jpg
    luyen-thi-thu-khoa-vn-strawberry.png 4. Cheque /tʃek/
    luyen-thi-thu-khoa-vn-icon-pushpin.png A printed form, used instead of money, to make payments from your bank account.
    (ə ˈprɪntəd fɔrm, juzd ɪnˈstɛd ʌv ˈmʌni, tu meɪk ˈpeɪmənts frʌm jʊər bæŋk əˈkaʊnt).
    luyen-thi-thu-khoa-vn-icon-idea.png Séc: một mẫu giấy được in sẵn, có thể sử dụng thay tiền mặt, để thanh toán từ tài khoản ngân hàng của bạn.

    luyen-thi-thu-khoa-vn-strawberry.png 5. Credit card /ˈkredɪt kɑːrd/
    luyen-thi-thu-khoa-vn-icon-pushpin.png A small plastic card which can be used as a method of payment, the money being taken from you at a later time.
    (ə smɔl ˈplæstɪk kɑrd wɪʧ kæn bi juzd æz ə ˈmɛθəd ʌv ˈpeɪmənt, ðə ˈmʌni ˈbiɪŋ ˈteɪkən frʌm ju æt ə ˈleɪtər taɪm).
    luyen-thi-thu-khoa-vn-icon-idea.png Thẻ tín dụng: một chiếc thẻ nhựa nhỏ có thể sử dụng như một phương thức thanh toán, tiền sẽ được thu từ bạn vào khoảng thời gian sau đó.

    Theo LTTK Education tổng hợp