60 Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3 Quan Trọng (Có Phiên Âm) - Phần I

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Nội dung bài viết:
    1. Từ vựng về Màu sắc

    02.png

    1blue/blu:/Màu xanh da trời
    2pink/piɳk/Màu hồng
    3green/gri:n/Màu xanh lá cây
    4purple/’pə:pl/Màu tím
    5orange/’ɔrindʤ/Màu cam
    6red/red/Màu đỏ
    7yellow/’jelou/Màu vàng
    8black/blæk/Màu đen
    9white/wait/Màu trắng
    10brown/braun/Màu nâu
    11grey/grei/Màu xám
    2. Từ vựng về Trường lớp

    1book/buk/sách
    2chair/tʃeə/Ghế
    3table/’teibl/Bàn
    4eraserCục tẩy
    5pen/pen/Bút bi
    6pencil/’pensl/Bút chì
    7ruler/’ru:lə/Thước
    8bag/bæg/Cặp sách
    9board/bɔ:d/Bảng viết
    10teacher/’ti:tʃə/Giáo viên
    11pupil/’pju:pl/Học sinh
    3. Từ vựng về Vị trí

    03.jpg

    1in/in/Bên trong
    2on/ɔn/Bên trên
    3under/’ʌndə/Bên dưới
    4next to/nekst/Bên cạnh
    5right/rait/Bên phải
    6left/left/Bên trái