Nội dung bài viết: 1. Từ vựng về Màu sắc 2. Từ vựng về Trường lớp 3. Từ vựng về Vị trí 1. Từ vựng về Màu sắc 1blue/blu:/Màu xanh da trời2pink/piɳk/Màu hồng3green/gri:n/Màu xanh lá cây4purple/’pə:pl/Màu tím5orange/’ɔrindʤ/Màu cam6red/red/Màu đỏ7yellow/’jelou/Màu vàng8black/blæk/Màu đen9white/wait/Màu trắng10brown/braun/Màu nâu11grey/grei/Màu xám2. Từ vựng về Trường lớp 1book/buk/sách2chair/tʃeə/Ghế3table/’teibl/Bàn4eraserCục tẩy5pen/pen/Bút bi6pencil/’pensl/Bút chì7ruler/’ru:lə/Thước8bag/bæg/Cặp sách9board/bɔ:d/Bảng viết10teacher/’ti:tʃə/Giáo viên11pupil/’pju:pl/Học sinh3. Từ vựng về Vị trí 1in/in/Bên trong2on/ɔn/Bên trên3under/’ʌndə/Bên dưới4next to/nekst/Bên cạnh5right/rait/Bên phải6left/left/Bên trái