1. Pick out the key events given in Text A and list them in chronological order. - Chọn các sự kiện chính được đưa ra trong Văn bản A và liệt kê chúng theo thứ tự thời gian. / pɪk aʊt ðə ki ɪˈvɛnts ˈgɪvən ɪn tɛkst ə ænd lɪst ðɛm ɪn ˌkrɑnəˈlɑʤɪkəl ˈɔrdər. 2. The writer makes comparisons between events in the past and events related to space travel. - Người viết đưa ra so sánh giữa các sự kiện trong quá khứ và các sự kiện liên quan đến du hành vũ trụ. / ðə ˈraɪtər meɪks kəmˈpɛrəsənz bɪˈtwin ɪˈvɛnts ɪn ðə pæst ænd ɪˈvɛnts rɪˈleɪtɪd tu speɪs ˈtrævəl. a. Complete the table below, identifying two pairs of events that are linked. One has been done for you: - Hoàn thành bảng dưới đây, xác định hai cặp sự kiện được liên kết với nhau. Một ví dụ đã được thực hiện cho bạn / kəmˈplit ðə ˈteɪbəl bɪˈloʊ, aɪˈdɛntəˌfaɪɪŋ tu pɛrz ʌv ɪˈvɛnts ðæt ɑr lɪŋkt. wʌn hæz bɪn dʌn fɔr ju: Event 1 - Sự kiện 1 / ɪˈvɛnt 1 Columbus discovering America - Columbus khám phá châu Mỹ / kəˈlʌmbəs dɪˈskʌvərɪŋ əˈmɛrəkə Event 2 - Sự kiện 2 / ɪˈvɛnt 2 Neil Armstrong landing on the Moon - Neil Armstrong hạ cánh trên Mặt trăng / nil ˈɑrmˌstrɑŋ ˈlændɪŋ ɑn ðə mun b. Why do you think the writer has done this? - Bạn nghĩ tại sao người viết đã làm điều này? / bi. waɪ du ju θɪŋk ðə ˈraɪtər hæz dʌn ðɪs? 3. Imagine you had to give a brief radio report based on the key ideas in this article. - 3. Hãy tưởng tượng bạn phải đưa ra một báo cáo radio ngắn gọn dựa trên những ý chính trong bài báo này. / 3. ɪˈmæʤən ju hæd tu gɪv ə brif ˈreɪdiˌoʊ rɪˈpɔrt beɪst ɑn ðə ki aɪˈdiəz ɪn ðɪs ˈɑrtəkəl. List the key ideas and then write them up into a report to be read on the radio. - Liệt kê các ý tưởng chính và sau đó viết chúng thành một báo cáo để đọc trên đài. / lɪst ðə ki aɪˈdiəz ænd ðɛn raɪt ðɛm ʌp ˈɪntu ə rɪˈpɔrt tu bi rid ɑn ðə ˈreɪdiˌoʊ. 4. Explain the impact of the choice of language in each of the following quotations. - 4. Giải thích tác động của việc lựa chọn ngôn ngữ trong mỗi trích dẫn sau đây. / 4. ɪkˈspleɪn ði ˈɪmpækt ʌv ðə ʧɔɪs ʌv ˈlæŋgwəʤ ɪn iʧ ʌv ðə ˈfɑloʊɪŋ kwoʊˈteɪʃənz. a. What does the phrase ‘a global football competition’ suggest about the space race? - a. Cụm từ ‘một cuộc thi bóng đá toàn cầu’ gợi ý gì về cuộc đua không gian? / eɪ. wʌt dʌz ðə freɪz ə ˈgloʊbəl ˈfʊtˌbɔl ˌkɑmpəˈtɪʃən səgˈʤɛst əˈbaʊt ðə speɪs reɪs? b. What does the sentence ‘enthusiasm for space exploration seemed to fizzle out’ suggest about people’s view of space travel? - b. Câu "nhiệt tình khám phá không gian dường như sắp cạn kiệt" gợi ý gì về quan điểm của mọi người về du hành vũ trụ? / bi. wʌt dʌz ðə ˈsɛntəns ɪnˈθuziˌæzəm fɔr speɪs ˌɛkspləˈreɪʃən simd tu ˈfɪzəl aʊt səgˈʤɛst əˈbaʊt ˈpipəlz vju ʌv speɪs ˈtrævəl? 5. Re-read paragraph 5. What effect do you think the writer wanted to achieve by asking this series of questions? - 5. Đọc lại đoạn văn số 5. Bạn nghĩ người viết muốn đạt được hiệu quả gì khi đặt ra loạt câu hỏi này? / 5. reɪ-rid ˈpærəˌgræf 5. wʌt ɪˈfɛkt du ju θɪŋk ðə ˈraɪtər ˈwɑntəd tu əˈʧiv baɪ ˈæskɪŋ ðɪs ˈsɪriz ʌv ˈkwɛsʧənz? 6. What is the effect of printing some words and phrases in a different colour? - 6. Một số từ và cụm từ được in với màu khác nhằm tác dụng gì? / 6. wʌt ɪz ði ɪˈfɛkt ʌv ˈprɪntɪŋ sʌm wɜrdz ænd ˈfreɪzəz ɪn ə ˈdɪfərənt colour? 7. How does the writer try to make the reader interested in this article? Your answer should include comments on: - 7. Người viết cố gắng làm thế nào để người đọc thích thú với bài viết này? Câu trả lời của bạn nên bao gồm nhận xét về: / 7. haʊ dʌz ðə ˈraɪtər traɪ tu meɪk ðə ˈridər ˈɪntrəstəd ɪn ðɪs ˈɑrtəkəl? jʊər ˈænsər ʃʊd ɪnˈklud ˈkɑmɛnts ɑn: • the way the writer tries to make the reader feel involved - • cách người viết cố gắng làm cho người đọc cảm thấy có liên quan / • ðə weɪ ðə ˈraɪtər traɪz tu meɪk ðə ˈridər fil ɪnˈvɑlvd • the choice of language to describe different events - • lựa chọn ngôn ngữ để mô tả các sự kiện khác nhau / • ðə ʧɔɪs ʌv ˈlæŋgwəʤ tu dɪˈskraɪb ˈdɪfərənt ɪˈvɛnts • the use of pictures to make the article appealing - • sử dụng hình ảnh để làm cho bài viết hấp dẫn / • ðə juz ʌv ˈpɪkʧərz tu meɪk ði ˈɑrtəkəl əˈpilɪŋ • any other features that make the article interesting. - • bất kỳ tính năng nào khác làm cho bài viết thú vị / • ˈɛni ˈʌðər ˈfiʧərz ðæt meɪk ði ˈɑrtəkəl ˈɪntrəstɪŋ.