Bài 5.14 trang 35 sách bài tập (SBT) Hóa học 12

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau:
    Tên kim loạiKhối lượng riêng (g/cm3)Thể tích mol (g/cm3)
    Kali (K)0,86
    Natri (Na)0,97
    Magie (Mg)1,74
    Nhôm (AI)2,70
    Kẽm (Zn)7,14
    Sắt (Fe)7,87
    Đồng (Cu)8,92
    Bạc (Ag)10,50
    Vàng (Au)19,30
    Hướng dẫn trả lời:
    Tên kim loạiKhối lượng riêng (g/cm3 )Thê tích mol (cm3 /mol)
    Kali (K)0,8645,46
    Natri (Na)0,9723,70
    Magie (Mg)1,7413,97
    Nhôm (AI)2,709,99
    Kẽm (Zn)7,149,16
    Sắt (Fe)7,877,10
    Đồng (Cu)8,927,12
    Bạc (Ag)10,5010,27
    Vàng (Au)19,3010,20