Bài 5.28 trang 42 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đọc tên các hợp chất dưới đây và cho biết số oxi hóa của clo trong mỗi hợp chất: Cl2O; HClO2; Cl2O7; HClO; Cl2O3; HClO4; HClO3; KCl; NaClO; Ca(ClO)2; KClO3; CaOCl2.
    Giải
    \(\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 1} O\): điclo oxit
    \(H\mathop {Cl}\limits^{ + 3} {O_2}\): axit clorơ
    \(\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 7} {O_7}\): điclo heptaoxit
    \(H\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O\): axit hipoclorơ
    \(\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 3} {O_3}\): điclo trioxit
    \(H\mathop {Cl}\limits^{ + 7} {O_4}\): axit pecloric
    \(H\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3}\): axit cloric
    \(K\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \): kali clorua;
    \(Na\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O\): natri hipoclorit
    \(Ca{(\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O)_2}\): canxi hipoclorit;
    \(K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3}\): kali clorat ;
    \(CaOC{l_2}\): clorua vôi.
    (trong phân tử clorua vôi, một nguyên tử clo có số oxi hóa +1 và một nguyên tử clo có số oxi hóa – 1, số oxi hóa trung bình của clo là 0).