Hãy tự sưu tầm những thông tin trong sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo về hóa học để lập bảng về cấu tạo, tính chất của các nguyên tố trong nhóm oxi theo bảng sau: Nguyên tố * Cấu tạo * Tính chấtOSSeTeSố hiệu nguyên tử Các lớp electron Cấu hình electron nguyên tử Nguyên tử khối Trạng thái ở 200C, 1 atm Màu sắc Độ âm điện Năng lượng ion hóa I1 Số oxi hóa trong hợp chất - Với hiđro - Với phi kim mạnh Công thức hóa học của: - Hợp chất với hiđro - Hợp chất hiđroxit… … … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … … …Giải Nguyên tố * Cấu tạo * Tính chấtOSSeTeSố hiệu nguyên tử8163452Các lớp electron2, 62, 8, 62, 8, 18, 62, 8, 18, 18, 6Cấu hình electron nguyên tử \(\left[ {He} \right]\)\(2{s^2}2{p^4}\) \(\left[ {Ne} \right]\)\(3{s^2}3{p^4}\) \(\left[ {Ar} \right]\)\(3{d^{10}}4{s^2}\)\(4{p^4}\)\(\left[ {Kr} \right]\)\(4{d^{10}}5{s^2}5{p^4}\)Nguyên tử khối163279128Trạng thái ở 200C, 1 atmkhíRắnRắnRắnMàu sắcKhông màuVàngxámXámĐộ âm điện3,442,582,552,10Năng lượng ion hóa I113441000941869Số oxi hóa trong hợp chất - Với hiđro - Với phi kim mạnh-2 +2-2 +4, +6-2 +4, +6-2 +4, +6Công thức hóa học của: - Hợp chất với hiđro - Hợp chất hiđroxitH2OH2S H2SO4H2Se H2SeO4H2Te H2TeO4