Bộ thẻ từ (Flashcards) theo bộ SGK Tiếng Anh - Lớp 2 - Phần II Flashcard hoặc Flash Card là loại thẻ mang thông tin (từ, số hoặc cả hai), được sử dụng cho việc học bài trên lớp hoặc trong nghiên cứu cá nhân. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Flashcard được sử dụng rộng rãi như một cách rèn luyện để hỗ trợ ghi nhớ bằng cách lặp đi lặp lại. Theo nhiều nghiên cứu, việc dùng flashcard sẽ giúp người học nhớ được từ, câu hoặc một sự kiện nhanh và lâu hơn. Giả sử bạn có một tấm flashcard, mặt trước có hình ảnh một con ngựa, mặt sau lại viết từ "con ngựa" (horse). Sau khi đã nhìn rõ mặt có chữ để nhớ từ, bạn sẽ thử kiểm tra lại bằng cách nhìn vào mặt có hình con ngựa và cố gắng đưa ra câu trả lời trước khi nhìn vào mặt sau (mặt chữ) của tấm flashcard lần nữa. Dưới đây là từ vựng dành cho học sinh Lớp 2 được soạn theo SGK Lớp 2 hiện hành, các em cùng học nhé! 1. Bread /bred/ (n) bánh mì 2. Breakfast /ˈbrekfəst/ (n) bữa ăn sáng, bữa điểm tâm 3. Head /hed/ (n) cái đầu 4. Sweater /ˈswetər/ (n) áo len dài tay 5. Boat /boʊt/ (n) tàu, thuyền 6. Coach /koʊtʃ/ (n) xe buýt chạy đường dài 7. Coast /koʊst/ (n) bờ biển 8. Coat /koʊt/ (n) áo choàng, áo bành tô 9. Balloon /bəˈluːn/ (n) quả bóng, khí cầu 10. Food /fuːd/ (n) đồ ăn, thức ăn, món ăn 11. School /skuːl/ (n) trường học 12. Scooter /ˈskuːtər/ (n) xe hẩy (thứ xe hai bánh của trẻ con có chỗ đứng một chân, còn một chân để hẩy) 13. Blouse /blaʊs/ (n) áo choàng 14. House /haʊs/ (n) nhà ở, căn nhà 15. Mouse /maʊs/ - plural mice /maɪs/ (n) chuột 16. Trousers /ˈtraʊzərz/ = pants /pænts/ (n) quần dài 17. Baker /ˈbeɪkər/ (n) người làm bánh mì 18. Dancer /ˈdænsər/ (n) diễn viên múa 19. Driver /ˈdraɪvər/ (n) người lái xe (ô tô, xe điện...) 20. Teacher /ˈtiːtʃər/ (n) giáo viên _Quote_ Life is 10% what happens to you and 90% how you respond to it. – Lou Holtz Cuộc sống có 10% là những gì xảy đến với chúng ta và 90% là cách chúng ta đáp lại những điều đó. ✪ ✪ ✪ ✪ ✪ Link tải tài liệu: LINK TẢI TÀI LIỆU Theo LTTK Education