Bộ thẻ từ (Flashcards) theo bộ SGK Tiếng Anh - Lớp 2 - Phần III Flashcard hoặc Flash Card là loại thẻ mang thông tin (từ, số hoặc cả hai), được sử dụng cho việc học bài trên lớp hoặc trong nghiên cứu cá nhân. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Flashcard được sử dụng rộng rãi như một cách rèn luyện để hỗ trợ ghi nhớ bằng cách lặp đi lặp lại. Theo nhiều nghiên cứu, việc dùng flashcard sẽ giúp người học nhớ được từ, câu hoặc một sự kiện nhanh và lâu hơn. Giả sử bạn có một tấm flashcard, mặt trước có hình ảnh một con ngựa, mặt sau lại viết từ "con ngựa" (horse). Sau khi đã nhìn rõ mặt có chữ để nhớ từ, bạn sẽ thử kiểm tra lại bằng cách nhìn vào mặt có hình con ngựa và cố gắng đưa ra câu trả lời trước khi nhìn vào mặt sau (mặt chữ) của tấm flashcard lần nữa. Dưới đây là từ vựng dành cho học sinh Lớp 2 được soạn theo SGK Lớp 2 hiện hành, các em cùng học nhé! 1. Black /blæk/ (n) màu đen 2. Blackberry /ˈblækberi/ = Bramble /ˈbræmbl/ (n) cây mâm xôi, quả mâm xôi 3. Blanket /ˈblæŋkɪt/ (n) mền, chăn 4. Blossom /ˈblɑːsəm/ (n) hoa (của cây ăn quả) 5. Branch /bræntʃ/ (n) cành cây 6. Bridge /brɪdʒ/ (n) cái cầu 7. Brush /brʌʃ/ (n) bàn chải, bút lông (vẽ) 8. Clock /klɑːk/ (n) đồng hồ 9. Clothes /kloʊðz/ (n) quần áo 10. Cloud /klaʊd/ (n) đám mây 11. Clown /klaʊn/ (n) anh hề 12. Cheese /tʃiːz/ (n) pho mát, bánh pho mát 13. Cherry /ˈtʃeri/ (n) quả anh đào 14. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ (n) gà con, gà giò, thịt gà giò 15. Chocolate /ˈtʃɔːklət/ (n) sô-cô-la 16. Shoe /ʃuː/ (n) giày 17. Shop /ʃɑːp/ (n) cửa hàng, cửa hiệu 18. Shorts /ʃɔːrts/ (n) quần soóc 19. T-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ = tee-shirt (n) áo phông, áo thun ngắn tay ✪ ✪ ✪ ✪ ✪ Link tải tài liệu: LINK TẢI TÀI LIỆU Theo LTTK Education