Bộ thẻ từ (Flashcards) theo bộ SGK Tiếng Anh - Lớp 2 - Phần III

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪


    Flashcard hoặc Flash Card là loại thẻ mang thông tin (từ, số hoặc cả hai), được sử dụng cho việc học bài trên lớp hoặc trong nghiên cứu cá nhân. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Flashcard được sử dụng rộng rãi như một cách rèn luyện để hỗ trợ ghi nhớ bằng cách lặp đi lặp lại.

    Theo nhiều nghiên cứu, việc dùng flashcard sẽ giúp người học nhớ được từ, câu hoặc một sự kiện nhanh và lâu hơn. Giả sử bạn có một tấm flashcard, mặt trước có hình ảnh một con ngựa, mặt sau lại viết từ "con ngựa" (horse). Sau khi đã nhìn rõ mặt có chữ để nhớ từ, bạn sẽ thử kiểm tra lại bằng cách nhìn vào mặt có hình con ngựa và cố gắng đưa ra câu trả lời trước khi nhìn vào mặt sau (mặt chữ) của tấm flashcard lần nữa.

    Dưới đây là từ vựng dành cho học sinh Lớp 2 được soạn theo SGK Lớp 2 hiện hành, các em cùng học nhé!

    1. Black /blæk/ (n) màu đen
    2. Blackberry /ˈblækberi/ = Bramble /ˈbræmbl/ (n) cây mâm xôi, quả mâm xôi
    3. Blanket /ˈblæŋkɪt/ (n) mền, chăn
    4. Blossom /ˈblɑːsəm/ (n) hoa (của cây ăn quả)
    5. Branch /bræntʃ/ (n) cành cây
    6. Bridge /brɪdʒ/ (n) cái cầu
    7. Brush /brʌʃ/ (n) bàn chải, bút lông (vẽ)
    8. Clock /klɑːk/ (n) đồng hồ
    9. Clothes /kloʊðz/ (n) quần áo
    10. Cloud /klaʊd/ (n) đám mây
    11. Clown /klaʊn/ (n) anh hề
    12. Cheese /tʃiːz/ (n) pho mát, bánh pho mát
    13. Cherry /ˈtʃeri/ (n) quả anh đào
    14. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ (n) gà con, gà giò, thịt gà giò
    15. Chocolate /ˈtʃɔːklət/ (n) sô-cô-la
    16. Shoe /ʃuː/ (n) giày
    17. Shop /ʃɑːp/ (n) cửa hàng, cửa hiệu
    18. Shorts /ʃɔːrts/ (n) quần soóc
    19. T-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ = tee-shirt (n) áo phông, áo thun ngắn tay


    02.jpg

    ✪ ✪ ✪ ✪ ✪


    Link tải tài liệu:

    LINK TẢI TÀI LIỆU