Bộ thẻ từ (Flashcards) theo bộ SGK Tiếng Anh - Lớp 2 - Phần IV Flashcard hoặc Flash Card là loại thẻ mang thông tin (từ, số hoặc cả hai), được sử dụng cho việc học bài trên lớp hoặc trong nghiên cứu cá nhân. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Flashcard được sử dụng rộng rãi như một cách rèn luyện để hỗ trợ ghi nhớ bằng cách lặp đi lặp lại. Theo nhiều nghiên cứu, việc dùng flashcard sẽ giúp người học nhớ được từ, câu hoặc một sự kiện nhanh và lâu hơn. Giả sử bạn có một tấm flashcard, mặt trước có hình ảnh một con ngựa, mặt sau lại viết từ "con ngựa" (horse). Sau khi đã nhìn rõ mặt có chữ để nhớ từ, bạn sẽ thử kiểm tra lại bằng cách nhìn vào mặt có hình con ngựa và cố gắng đưa ra câu trả lời trước khi nhìn vào mặt sau (mặt chữ) của tấm flashcard lần nữa. Dưới đây là từ vựng dành cho học sinh Lớp 2 được soạn theo SGK Lớp 2 hiện hành, các em cùng học nhé! 1. Plane /pleɪn/ (n) máy bay 2. Plant /plænt/ (n) thực vật, cây (nhỏ) 3. Plate /pleɪt/ (n) đĩa (để đựng thức ăn) 4. Plum /plʌm/ (n) quả mận 5. Skating /ˈskeɪtɪŋ/ (v) trượt băng 6. Skiing /ˈskiːɪŋ/ (v) trượt tuyết 7. Skirt /skɜːrt/ (n) váy, xiêm 8. Sky /skaɪ/ (n) bầu trời 9. Train /treɪn/ (n) xe lửa 10. Tray /treɪ/ (n) khay, mâm 11. Trolley /ˈtrɑːli/ (n) xe hai bánh đẩy tay, xe bốn bánh đẩy tay, xe dọn bàn (đẩy thức ăn ở các quán ăn) 12. Truck /trʌk/ (n) xe tải 13. Brother /ˈbrʌðər/ (n) anh, em trai 14. Feather /ˈfeðər/ (n) lông vũ, lông (chim) 15. Grandfather /ˈɡrænfɑːðər/ (n) ông 16. Grandmother /ˈɡrænmʌðər/ (n) bà 17. Mouth /maʊθ/ - plural mouths /maʊðz/ (n) mồm, miệng, mõm 18. Throat /θroʊt/ (n) họng, cuống họng 19. Thumb /θʌm/ (n) ngón tay cái 20. Tooth /tuːθ/ - plural teeth /tiːθ/ (n) răng _Quote_ There are two ways to get enough: One is to continue to accumulate more and more. The other to desire less. – G.K. Chesterton Có 2 cách để bạn cảm thấy đủ đầy: Một là bạn cứ tiếp tục tích lũy nhiều và nhiều hơn nữa. Cách còn lại là ham muốn ít đi. ✪ ✪ ✪ ✪ ✪ Link tải tài liệu: LINK TẢI TÀI LIỆU Theo LTTK Education