Bộ thẻ từ (Flashcards) theo bộ SGK Tiếng Anh - Lớp 5 - Phần I

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪


    Flashcard hoặc Flash Card là loại thẻ mang thông tin (từ, số hoặc cả hai), được sử dụng cho việc học bài trên lớp hoặc trong nghiên cứu cá nhân. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Flashcard được sử dụng rộng rãi như một cách rèn luyện để hỗ trợ ghi nhớ bằng cách lặp đi lặp lại.

    Theo nhiều nghiên cứu, việc dùng flashcard sẽ giúp người học nhớ được từ, câu hoặc một sự kiện nhanh và lâu hơn. Giả sử bạn có một tấm flashcard, mặt trước có hình ảnh một con ngựa, mặt sau lại viết từ "con ngựa" (horse). Sau khi đã nhìn rõ mặt có chữ để nhớ từ, bạn sẽ thử kiểm tra lại bằng cách nhìn vào mặt có hình con ngựa và cố gắng đưa ra câu trả lời trước khi nhìn vào mặt sau (mặt chữ) của tấm flashcard lần nữa.

    Dưới đây là từ vựng dành cho học sinh Lớp 5 được soạn theo SGK Tiếng Anh Lớp 5 hiện hành, các em cùng học nhé!

    1. Animal show /ˈænɪml ʃoʊ/ (n) xiếc động vật
    2. Aquarium /əˈkweriəm/ (n) bể nuôi cá, khu công viên có bể nuôi
    3. Architect /ˈɑːrkɪtekt/ (n) kiến trúc sư
    4. Astronaut /ˈæstrənɔːt/ (n) phi hành gia, nhà du hành vũ trụ
    5. School festival /skuːl ˈfestɪvl/ (n) lễ hội ở trường
    6. Balcony /ˈbælkəni/ (n) ban công
    7. Balloon /bəˈluːn/ (n) quả bóng bay, khí cầu
    8. Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/ (n) bóng rổ
    9. Beach /biːtʃ/ (n) bãi biển
    10. Blind man's buff /ˌblaɪnd mænz ˈblʌf (n) trò chơi bịt mắt bắt dê
    11. Block of flats /blɑːk əv flæt/ (n) khối căn hộ
    12. Cambodia /kæmˈboʊdiə/ (n) Cam-pu-chia
    13. Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n) lửa trại
    14. Cartoons /kɑːrˈtuːn/ (n) truyện tranh, tranh đả kích, biếm họa, bản hình mẫu (hội họa)
    15. Comic book /ˈkɑːmɪk bʊk/ (n) truyện tranh, truyện cười
    16. Deer /dɪr/ (n) hươu, nai
    17. Dentist /ˈdentɪst/ (n) nha sĩ, thầy thuốc chữa răng, thợ trồng răng
    18. Dictionary /ˈdɪkʃəneri/ (n) từ điển
    19. Giraffe /dʒəˈræf/ (n) hươu cao cổ


    _Quote_
    You’ll never be brave if you don’t get hurt.
    You’ll never learn if you don’t make mistakes.
    You’ll never be successful if you don’t encounter failure.
    Bạn sẽ không bao giờ trở nên dũng cảm nếu bạn không bị tổn thương.
    Bạn sẽ không bao giờ học hỏi được gì nếu bạn không mắc sai lầm.
    Bạn sẽ không bao giờ thành công nếu như bạn không gặp thất bại.

    01.jpg

    ✪ ✪ ✪ ✪ ✪


    Link tải tài liệu:

    LINK TẢI TÀI LIỆU