Bộ thẻ từ (Flashcards) theo bộ SGK Tiếng Anh - Lớp 5 - Phần II

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪


    Flashcard hoặc Flash Card là loại thẻ mang thông tin (từ, số hoặc cả hai), được sử dụng cho việc học bài trên lớp hoặc trong nghiên cứu cá nhân. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Flashcard được sử dụng rộng rãi như một cách rèn luyện để hỗ trợ ghi nhớ bằng cách lặp đi lặp lại.

    Theo nhiều nghiên cứu, việc dùng flashcard sẽ giúp người học nhớ được từ, câu hoặc một sự kiện nhanh và lâu hơn. Giả sử bạn có một tấm flashcard, mặt trước có hình ảnh một con ngựa, mặt sau lại viết từ "con ngựa" (horse). Sau khi đã nhìn rõ mặt có chữ để nhớ từ, bạn sẽ thử kiểm tra lại bằng cách nhìn vào mặt có hình con ngựa và cố gắng đưa ra câu trả lời trước khi nhìn vào mặt sau (mặt chữ) của tấm flashcard lần nữa.

    Dưới đây là từ vựng dành cho học sinh Lớp 5 được soạn theo SGK Tiếng Anh Lớp 5 hiện hành, các em cùng học nhé!

    1. Goose /ɡuːs/ - plural geese /ɡiːs/ (n) ngỗng, ngỗng cái
    2. Indonesia /ˌɪndəˈniːʒə/ Cộng hòa Indonesia
    3. Karate /kəˈrɑːti/ (n) môn võ caratê
    4. Lane /leɪn/ (n) đường làng, đường hẻm, ngõ hẻm (ở thành phố), đường nhỏ
    5. Malaysia /maˈlaysia/ (n) Liên bang Malaysia
    6. Morning exercise /ˈmɔːrnɪŋ ˈeksərsaɪz/ (n) bài tập thể dục buổi sáng
    7. Paint /peɪnt/ (n) sơn, thuốc màu
    8. Ride a horse /raɪd ə hɔːrs/
    9. Rollerskate /ˈroʊlər skeɪt/ (v) trượt patanh
    10. Roof /ruːf/ (n) mái nhà, nóc, vòm
    11. Shuttlecock sport /ˈʃʌtlkɑːk spɔːrt/ (n) môn cầu lông (2 người một đội)
    12. Starfruit /ˈstɑːr fruːt/ (n) quả khế
    13. Sun-bathe /ˈsʌnbeɪð/ (v) tắm nắng
    14. Thailand /ˈtaɪlænd/ (n) Vương quốc Thái Lan (Xiêm)
    15. Towel /ˈtaʊəl/ (n) khăn lau, khăn tắm
    16. Tower /ˈtaʊər/ (n) tháp
    17. Window /ˈwɪndoʊ/ (n) cửa sổ, cửa kính (ô tô, xe lửa)
    18. Yard /jɑːrd/ (n) sân (có rào xung quanh)
    19. Zoo-keeper /ˈzuːkiːpər/ (n) người trông nom vườn thú


    _Quote_
    Don’t cry over the past, it’s gone. Don’t stress about the future, it hasn’t arrived. Live in the present and make it beautiful.
    Đừng khóc tiếc nuối cho những gì đã xảy ra trong quá khứ. Đừng căng thẳng cho những việc chưa xảy ra trong tương lai. Hãy sống trọn vẹn ở thời điểm hiện tại và làm nó thật tươi đẹp.

    05.jpg

    ✪ ✪ ✪ ✪ ✪


    Link tải tài liệu:

    LINK TẢI TÀI LIỆU