Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo là đường tròn. Hình chiếu của nó lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Tìm độ dài quĩ đạo của hình chiếu này. 6cm 12cm 6\(\pi\)cm 12\(\pi\)cm Hướng dẫn giải: Trên trục tọa độ, hình chiếu này chuyển động từ tọa độ - 6cm đến 6 cm, do đó độ dài quỹ đạo là 2 x 6 =12cm.
Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo là đường tròn. Hình chiếu của nó lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Tìm quãng đường hình chiếu này chuyển động trong 1 giây. 120 cm 60 cm 30 cm 24 cm Hướng dẫn giải: Tốc độ góc của chuyển động tròn đều: \(\omega = 10\pi (rad/s)\) Tần số: f = 5Hz, do đó trong 1 giây, chất điểm quay được 5 vòng. Mỗi vòng quay của chất điểm, hình chiếu của nó chuyển động quãng đường là: 6 x 4 = 24 cm. Vậy quãng đường mà hình chiếu này chuyển động trong 1 giây là: 24 x 5 = 120 cm.
Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn bán kính R=10cm với tần số quay là 2 vòng/s. Tốc độ chuyển động của chất điểm là bao nhiêu? \(40\pi\) (cm/s) \(20\pi\) (cm/s) 40 (cm/s) 20 (cm/s) Hướng dẫn giải: Tần số: f = 2 Hz. Tốc độ góc: \(\omega = 2\pi f = 2 \pi .2 =4 \pi \) (rad/s) Tốc độ dài: \(v = \omega R = 4 \pi .10 = 40 \pi\) (cm/s)