Các thuật ngữ tiếng Anh để hiểu về lĩnh vực kinh tế - Phần 1

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    luyen-thi-thu-khoa-vn-Cac-thuat-ngu-tieng-Anh-hay-dung-trong-linh-vuc-kinh-te.jpg
    luyen-thi-thu-khoa-vn-water-drop.png Accounts payable /əˌkaʊnts ˈpeɪəbl/ Nợ phải trả
    Khoản nợ của một doanh nghiệp cần phải thanh toán sớm, thường là trong vòng 1 năm.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-water-drop.png Accounts receivable /əˌkaʊnts rɪˈsiːvəbl/ Khoản thu
    Khoản doanh nghiệp được nhận từ khách hàng cho hàng hóa bán ra hoặc dịch vụ cung cấp.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-water-drop.png Antitrust laws /ˌæntiˈtrʌst lɔː/ Luật chống độc quyền
    Luật bảo vệ cạnh tranh bằng cách không cho phép các thông lệ độc quyền hoặc chống cạnh tranh.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-water-drop.png Appreciation /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ Tăng giá trị của tài sản
    Các nhà đầu tư, ví dụ như những người sở hữu nhà, đầu tư để chờ tăng giá, và điều này có thể làm cho giá ngang bằng với mức lạm phát, làm tăng nhu cầu nhà cửa hoặc thiếu nhà cửa.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-water-drop.png Arbitrage, arbitrager (risk arbitrager) /ˈɑːrbɪtrɑːʒ/ /ˌɑːrbɪtrɑːˈʒɜːr/ Kinh doanh chênh lệch giá hoặc tỷ giá
    Một thủ thuật mua và bán chứng khoán để tranh thủ mức chênh lệch nhỏ về giá.
    Ví dụ như mua một cổ phiếu với giá 50$ trên thị trường chứng khoán và đồng thời bán nó hoặc một cổ phiếu tương đương với giá 51$ cho người khác. Thuật ngữ kinh doanh chênh lệch rủi ro xuất hiện để áp dụng cho những người kinh doanh đầu cơ mua cổ phiếu của các công ty có tin đồn là mục tiêu bị mua lại, với hy vọng kiếm lợi khi việc chuyển nhượng hoàn tất.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-water-drop.png Balance of trade = trade balance /ˌbæləns əv ˈtreɪd/ Cán cân thương mại
    Chênh lệch giữa hàng hóa-dịch vụ xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia trong khoảng thời gian nhất định. Có thể áp dụng cho thương mại giữa hai quốc gia hoặc giữa một quốc gia và những nước khác trên thế giới. Nếu xuất khẩu thấp hơn nhậu khẩu thì có nghĩa là thâm hụt mậu dịch. Nếu xuất khẩu cao hơn nhập khẩu có nghĩa là thặng dư mậu dịch.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-water-drop.png Balance of payments /ˌbæləns əv ˈpeɪmənts/ Cán cân thanh toán
    Thống kê giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và các nước khác trên thế giới. Về cơ bản, nó là toàn bộ nguồn tiền vào-ra của một đất nước.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-water-drop.png Bank reserves /bæŋk rɪˈzɜːrv/: Dự trữ ngân hàng
    Khoản tiền mặt của các ngân hàng để bảo đảm cho số tiền gửi của khách hàng.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-water-drop.png Bank reserves requirement /bæŋk rɪˈzɜːrv rɪˈkwaɪərmənt/: Yêu cầu dự trữ ngân hàng
    Tỷ lệ tiền gửi của khách hàng mà các ngân hàng thương mại phải giữ bằng tiền mặt để bảo đảm số tiền gửi, theo quy định của chính phủ. Tăng yêu cầu dự trữ sẽ làm giảm lượng tiền gửi mà một ngân hàng có thể cho vay hoặc đầu tư; còn giảm yêu cầu dự trữ có tác động ngược lại.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-water-drop.png Barter /ˈbɑːrtər/: Chuyển đổi hàng hóa không cần dùng tiền
    Buôn bán hàng hóa không cần dùng tiền. Đây là một trong những thông lệ buôn bán sớm nhất, nhưng vẫn được sử dụng tại các nền kinh tế mà người dân không tin hoặc ít tin tưởng vào hệ thống ngân hàng hoặc giá trị của đồng tiền. Trong buôn bán quốc tế, chuyển đổi hàng hóa là thông lệ phổ biến giữa các nước có đồng tiền không hấp dẫn.