Các từ đồng âm trong Tiếng Việt

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    luyen-thi-thu-khoa-vn-Cac-tu-dong-am-trong-tieng-Viet.jpg

    Trong ngữ pháp, từ vựng của người Việt vô cùng phong phú. Một trong những điều khó nhất khi học từ vựng Tiếng Việt là về từ đồng âm. Để hiểu rõ về từ đồng âm cũng như nắm bắt được nghĩa chính xác của từng từ, trong bài viết này, LTTK Education xin giới thiệu đến các bạn kiến thức về Các từ đồng âm trong Tiếng Việt.
    Từ đồng âm là những từ có phát âm giống nhau hay cấu tạo về âm thanh giống nhau nhưng nghĩa của từ lại hoàn toàn khác nhau. Từ đồng âm xuất hiện trong Tiếng Việt rất nhiều và thường xuyên sẽ sử dụng chúng.

    luyen-thi-thu-khoa-vn-Cac-tu-dong-am-trong-tieng-Viet-01.jpg

    luyen-thi-thu-khoa-vn-balloon-03.png 1. Đồng âm từ vựng

    Đây là kiểu từ đồng âm về cùng một loại từ như các từ đồng âm đều là tính từ, danh từ hay động từ.
    example-01.png Ví dụ:

    ⤠ Con đường này thật rộng! (từ đường diễn tả nơi đi lại được tạo ra để nối các địa điểm với nhau)
    ⤠ Cà phê bạn nên cho thêm đường. (từ đường này là thể hiện chất kết tinh có vị ngọt được làm từ mía, củ cải,…)
    ⤠ Tìm đường tiến thân. (từ đường này lại thể hiện bước đi của sự nghiệp, công việc)
    Ở đây từ “đường” được sử dụng đều là danh từ. Nhưng nghĩa của mỗi câu nói khi sử dụng chúng lại hoàn toàn khác nhau.

    luyen-thi-thu-khoa-vn-Cac-tu-dong-am-trong-tieng-Viet-02.jpg
    luyen-thi-thu-khoa-vn-balloon-03.png 2. Đồng âm từ vựng và ngữ pháp
    Kiểu từ đồng âm này thì các từ trong nhóm đồng âm lại khác nhau về từ loại.
    example-01.png Ví dụ:

    ⤠ Nam câu cá ở hồ. (Từ câu ở đây được sử dụng là động từ và nó diễn tả một hình thức săn bắt cá).
    ⤠ Bạn còn chưa nói hết câu mà. (Từ câu này lại là một danh từ và thể hiện lời nói do từ tạo thành phát ra từ miệng).

    luyen-thi-thu-khoa-vn-Cac-tu-dong-am-trong-tieng-Viet-03.jpg

    luyen-thi-thu-khoa-vn-balloon-03.png 3. Đồng âm với tiếng
    Các từ đồng âm tham gia vào nhóm này có thể khác nhau về cấp độ, kích thước, từ loại,… Nhưng chúng lại không được vượt quá một tiếng.
    example-01.png Ví dụ:

    Cốc nước cam để trên bàn. (Từ này là danh từ về một vật dùng để uống nước được làm từ thủy tinh hoặc nhựa).
    ⤠ Mai bị cốc vào đầu đau điếng. (Từ này là động từ diễn tả hành động gõ vào đầu bằng đầu ngón tay gập lại).
    luyen-thi-thu-khoa-vn-balloon-03.png 4. Một số từ đồng âm thường gặp trong Tiếng Việt
    Sao: sao trên trời, vì sao lại làm như vậy?, đi sao giấy khai sinh, sao thuốc nam.
    Khách: đây là khách sạn, nhà có khách, cười khanh khách, khách mua hàng.
    Đồng: tượng đúc bằng đồng (kim loại), đồng đô la (tiền tệ), đồng lúa xanh, mọi người đồng sức.
    Đá: cầu thủ đá bóng, nước chanh đá (nước đóng băng), dãy núi đá (chất rắn từ thiên nhiên).
    Hoa: bông hoa hồng, hoa hậu, pháo hoa, chữ in hoa, hoa tay.
    Lợi: răng lợi, lợi ích, hưởng lợi.
    Đường kính: đường kính để ăn, đường kính hình tròn.
    Cây: cây cam, cây văn nghệ, cây vàng.

    ✪ ✪ ✪ ✪ ✪


    Link tải tài liệu:

    LINK TẢI TÀI LIỆU