Câu 11 Unit 3 Trang 32 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 9

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Read the sentences and fill in each gap with the correct preposition of time. Circle A, B, or C.
    ( Đọc các câu và điền vào chỗ trống với giới từ thích hợp. Khoanh vào A, B, C, D)

    1. We usually go on holiday______ summer (Chúng tôi thường đi nghỉ vào mùa hè)
    A. onB. atC. in
    2. I play table tennis_______ the weekend. ( Tôi chơi bóng bàn vào cuối tuần)
    A. For B. at C. in
    3. She left shool_______2006. ( Cô ấy rời trường năm 2006)
    A. in B. on C. during
    4. The appointment is _________ Monday. (Cuộc hẹn thì vào thứ 2)
    A. On B. in C. at
    5. I'm leaving _______ 12 December. (Tôi sẽ rời đ vào ngày 12 tháng 12)
    A. in B. for C. On
    6. There were many inventions________ the twentieth century. (Có nhều phát minh vào thế kỉ 20)
    A. In B. at C. During
    7. He has been working _______ three weeks.(Anh ấy đã làm việc suốt 3 ngày liền)
    A. For B. During C. In
    8. I feel sleep_________the film. (Tôi cảm thấy buồn ngủ trong suốt bộ phim)
    A. In B. while C. during.
    9. Did you see Nam_________ your vacation. ( Bạn có nhìn thấy Nam trong suốt kỳ nghỉ không?)
    A. While B. During C. For
    10. I'm leaving________the morning, not ________ the evening. (Tôi sẽ rời đi vào buổi sáng, không phải buổi tôi)
    A. in/in B. on/on C. during/during
    11. She played tennis___________ an hour. ( Cô ấy đã chơi tennis trong 1 giờ)
    A. while B. during C. for
    12. We have our holidays _________ Christmas and ________ Easter. (Chúng tôi có kỳ nghỉ vào dịp Giáng Sinh và lễ Phục Sinh)
    A. at/on B. at/at C. in/in
    13. She watched TV ________ I cooked (Cô ấy đã xem tivi trong khi tôi nấu ăn)
    A. during B for C. while
    14. _______ our stay in California, we visited a lot of museums. (Trong khi ở California, chúng tô đã thăm nhiều bảo tàng)
    A. while B. During C. in
    15. What did you do_______ you were in Hoi An ? ( Bạn đã làm gì khi bạn ở Hội An)
    A. while B. during C. for
    Đáp án
    1. C 2. B
    3. A 4. A
    5. C 6. A.
    7. A 8. C
    9. B 10. A
    11. C 12. B
    13. C 14. B
    15. A