Câu 1. Nghe - viết BẬN (trích) Câu 2. Điền vào chỗ trống en hay oen ? nhanh nhẹn, nhoẻn cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát. Câu 3. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : a) • trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,... • chung : chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, ... • trai : trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, ... • chai : chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, ... • trống : cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, ... • chống : chèo chống, chống đỡ, chống chọi, chống trả, chống lại,... b) • kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan, kiên quyết, kiên cố, trung kiên, ... • kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, ... • miến : miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến,... •. miếng : miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ,... • tiến : tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến,... • tiếng : danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng,...