Chính tả (Nghe-Viết): Bận

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1. Nghe - viết BẬN (trích)
    Câu 2. Điền vào chỗ trống en hay oen ?

    nhanh nhẹn, nhoẻn cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.
    Câu 3. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
    a)
    • trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,...
    • chung : chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, ...
    • trai : trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, ...
    • chai : chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, ...
    • trống : cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, ...
    • chống : chèo chống, chống đỡ, chống chọi, chống trả, chống lại,...
    b)
    • kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan, kiên quyết, kiên cố, trung kiên, ...
    • kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, ...
    • miến : miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến,...
    •. miếng : miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ,...
    • tiến : tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến,...
    • tiếng : danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng,...