Đại số 10 nâng cao - Chương 3 - Bài 1: Đại cương về phương trình

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1 trang 71 SGK Đại số 10 nâng cao. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau rồi suy ra tập nghiệm của nó.
    a) \(\sqrt x = \sqrt { - x} \)
    b) \(3x - \sqrt {x - 2} = \sqrt {2 - x} + 6\)
    c) \({{\sqrt {3 - x} } \over {x - 3}} = x + \sqrt {x - 3} \)
    d) \(x + \sqrt {x - 1} = \sqrt { - x} \)
    Đáp án
    a) Điều kiện xác định:
    \(\left\{ \matrix{
    x \ge 0 \hfill \cr
    - x \ge 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    x \ge 0 \hfill \cr
    x \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = 0\)
    Thay x = 0 vào phương trình ta thấy thỏa mãn
    Vậy tập nghiệm của S = {0}
    b) Điều kiện xác định:
    \(\left\{ \matrix{
    x - 2 \ge 0 \hfill \cr
    2 - x \ge 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    x \ge 2 \hfill \cr
    x \le 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = 2\)
    x = 2 thỏa mãn phương trình nên S = {2}
    c) Điều kiện xác định:
    \(\left\{ \matrix{
    x - 3 \ge 0 \hfill \cr
    3 - x \ge 0 \hfill \cr
    x - 3 \ne 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    x \ge 3 \hfill \cr
    x \le 3 \hfill \cr
    x \ne 3 \hfill \cr} \right.\)
    Vô nghiệm. Vậy S = Ø
    d)
    Điều kện xác định:
    \(\left\{ \matrix{
    x \ge 1 \hfill \cr
    x \le 0 \hfill \cr} \right.\)
    Vô nghiệm. Vậy S = Ø



    Bài 2 trang 71 SGK Đại số 10 nâng cao. Giải các phương trình sau
    a) \(x + \sqrt {x - 1} = 2 + \sqrt {x - 1} \)
    b) \(x + \sqrt {x - 1} = 0,5 + \sqrt {x - 1} \)
    c) \({x \over {2\sqrt {x - 5} }} = {3 \over {\sqrt {x - 5} }}\)
    d) \({x \over {2\sqrt {x - 5} }} = {2 \over {\sqrt {x - 5} }}\)
    Giải
    a) ĐKXĐ: \(x ≥ 1\)
    Ta có:
    \(x + \sqrt {x - 1} = 2 + \sqrt {x - 1} \)
    \(⇔ x = 2\) (thỏa mãn ĐKXD)
    Vậy S = {2}
    b) ĐKXĐ: \(x ≥ 1\)
    Ta có:
    \(x + \sqrt {x - 1} = 0,5 + \sqrt {x - 1} \)
    \(⇔ x = 0,5\) (không thỏa mãn ĐKXD)
    Vậy S = Ø
    c) ĐKXĐ: \(x > 5\)
    Ta có:
    \({x \over {2\sqrt {x - 5} }} = {3 \over {\sqrt {x - 5} }} \Leftrightarrow {x \over 2} = 3\)
    \(⇔ x = 6\) (Nhận)
    Vậy S = {6}
    d) ĐKXĐ: \(x > 5\)
    Ta có:
    \({x \over {2\sqrt {x - 5} }} = {2 \over {\sqrt {x - 5} }} \Leftrightarrow {x \over 2} = 2\)
    \(⇔ x = 4\) (Loại)
    Vậy S = Ø



    Bài 3 trang 71 SGK Đại số 10 nâng cao. Giải các phương trình sau:
    a) \(x + {1 \over {x - 1}} = {{2x - 1} \over {x - 1}}\)
    b) \(x + {1 \over {x - 2}} = {{2x - 3} \over {x - 2}}\)
    c) \(({x^2} - 3x + 2)\sqrt {x - 3} = 0\)
    d) \(({x^2} - x - 2)\sqrt {x + 1} = 0\)
    Giải
    a) ĐKXĐ: \(x ≠ 1\)
    Ta có:
    \(\eqalign{
    & x + {1 \over {x - 1}} = {{2x - 1} \over {x - 1}} \Leftrightarrow x(x - 1) + 1 = 2x - 1 \cr
    & \Leftrightarrow {x^2} - 3x + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x = 1\,(\text{loại}) \hfill \cr
    x = 2 \hfill \cr} \right. \cr} \)
    Vậy S = {2}
    b) ĐKXĐ: \(x ≠ 2\)
    Ta có:
    \(\eqalign{
    & x + {1 \over {x - 2}} = {{2x - 3} \over {x - 2}} \Leftrightarrow {x^2} - 2x + 1 = 2x - 3 \cr
    & \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 4 = 0 \Leftrightarrow {(x - 2)^2} = 0 \cr
    & \Leftrightarrow x = 2\,(\text{loại}) \cr} \)
    Vậy S = Ø
    c) ĐKXĐ: \(x ≥ 3\)
    Ta có:
    \(\eqalign{
    & ({x^2} - 3x + 2)\sqrt {x - 3} = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    \sqrt {x - 3} = 0 \hfill \cr
    {x^2} - 3x + 2 = 0 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x = 3 \hfill \cr
    x = 1\,(\text{loại}) \hfill \cr
    x = 2\,(\text{loại}) \hfill \cr} \right. \cr} \)
    Vậy S = {3}
    d) ĐKXĐ: \(x ≥ -1\)
    Ta có:
    \(({x^2} - x - 2)\sqrt {x + 1} = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    \sqrt {x + 1} = 0 \hfill \cr
    {x^2} - x - 2 = 0 \hfill \cr} \right.\)
    \(\Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x = - 1 \hfill \cr
    x = 2 \hfill \cr} \right.\)
    Vậy S = {-1, 2}



    Bài 4 trang 71 SGK Đại số 10 nâng cao. Giải các phương trình sau bằng cách bình phương hai vế của phương trình.
    a) \(\sqrt {x - 3} = \sqrt {9 - 2x} \)
    b) \(\sqrt {x - 1} = x - 3\)
    c) \(2|x - 1| = x + 2\)
    d) \(|x – 2| = 2x – 1\)
    Giải
    a) Ta có:
    \(\eqalign{
    & \sqrt {x - 3} = \sqrt {9 - 2x} \Rightarrow x - 3 = 9 - 2x \cr
    & \Rightarrow 3x = 12 \Rightarrow x = 4 \cr} \)
    Thử lại: \(x = 4\) nghiệm đúng phương trình
    Vậy S = {4}
    b) Ta có:
    \(\eqalign{
    & \sqrt {x - 1} = x - 3 \Rightarrow x - 1 = {(x - 3)^2} \cr
    & \Rightarrow {x^2} - 7x + 10 = 0 \Rightarrow \left[ \matrix{
    x = 2 \hfill \cr
    x = 5 \hfill \cr} \right. \cr} \)
    Thử lại: \(x = 2\) không thỏa mãn
    \(x = 5\) thỏa mãn phương trình
    Vậy S = {5}
    c) Ta có:
    \(\eqalign{
    & 2|x - 1| = x + 2 \Rightarrow 4{(x - 1)^2} = {(x + 2)^2} \cr
    & \Rightarrow 4{x^2} - 8x + 4 = {x^2} + 4x + 4 \Rightarrow 3{x^2} - 12x = 0 \cr
    & \Rightarrow \left[ \matrix{
    x = 0 \hfill \cr
    x = 4 \hfill \cr} \right. \cr} \)
    Thử lại: \(x = 0; x = 4\) đều là nghiệm đúng
    Vậy S = {0, 4}
    d) Ta có:
    \(\left| {x{\rm{ }}-{\rm{ }}2} \right|{\rm{ }} = {\rm{ }}2x{\rm{ }}-{\rm{ }}1{\rm{ }} \Rightarrow {\rm{ }}{\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}2} \right)^2} = {\rm{ }}{\left( {2x{\rm{ }}-{\rm{ }}1} \right)^2}\)
    \( \Rightarrow {\rm{ }}{x^2}-{\rm{ }}4x{\rm{ }} + {\rm{ }}4{\rm{ }} = {\rm{ }}4{x^2}-{\rm{ }}4x{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} \Rightarrow {\rm{ }}3{x^2} = {\rm{ }}3\)
    \(⇒ x = ± 1\)
    Thử lại chỉ có \(x = 1\) nghiệm đúng.
    Vậy S = {1}