Đại số 10 nâng cao - Chương 4 - Bài 7: Bất phương trình bậc hai

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 53 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao. Giải các bất phương trình
    a) -5x2 + 4x + 12 < 0
    b) 16x2 + 40x +25 < 0
    c) 3x2 - 4x + 4 ≥ 0
    d) x2 - x - 6 ≤ 0
    Đáp án
    a) Ta có:
    \( - 5{x^2} + 4x + 12 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x = - {6 \over 5} \hfill \cr
    x = 2 \hfill \cr} \right.\)
    Bảng xét dấu:
    [​IMG]
    Tập nghiệm của bất phương trình \(S = ( - \infty , - {6 \over 5}) \cup (2, + \infty )\)
    b) Ta có: \(16{x^2} + 40x + 25 = 0 \Leftrightarrow x = - {5 \over 4}\) (nghiệm kép)
    \(\eqalign{
    & a = 16 > 0 \cr
    & \Delta ' = 200 - 16.25 = 0 \cr
    & \Rightarrow 16{x^2} + 40x + 25 \ge 0\,\,\forall x \in R \cr} \)
    Vậy S = Ø
    c) Ta có:
    a = 3
    Δ’ = 4 – 12 = -8 < 0
    ⇒ 3x2 - 4x + 4 ≥ 0 ∀x ∈ R
    Vậy S = R
    d) Ta có:
    \({x^2} - x - 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x = 3 \hfill \cr
    x = - 2 \hfill \cr} \right.\)
    Bảng xét dấu:
    [​IMG]
    Tập nghiệm S = [-2, 3]



    Bài 54 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao. Giải các bất phương trình sau:
    a) \({{{x^2} - 9x + 14} \over {{x^2} - 5x + 4}} > 0\)
    b) \({{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le - 1\)
    c) (2x + 1)(x2 + x – 30) ≥ 0
    d) x4 – 3x2 ≤ 0
    Đáp án
    a) Ta có:
    \(\eqalign{
    & {x^2} - 9x + 14 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x = 2 \hfill \cr
    x = 7 \hfill \cr} \right. \cr
    & {x^2} - 5x + 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x = 1 \hfill \cr
    x = 4 \hfill \cr} \right. \cr} \)
    Bảng xét dấu:
    [​IMG]
    Vậy \(S = (-∞, 1) ∪ (2, 4) ∪ (7, +∞)\)
    b) Ta có:
    \(\eqalign{
    & {{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le - 1\cr& \Leftrightarrow {{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} + 1 \le 0 \Leftrightarrow {{ - {x^2} + 4x - 3} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le 0 \cr} \)
    Ta lại có:
    \(\eqalign{
    & - {x^2} + 4x - 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x = 1 \hfill \cr
    x = 3 \hfill \cr} \right. \cr
    & {x^2} - 3x - 10 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x = 5 \hfill \cr
    x = - 2 \hfill \cr} \right. \cr} \)
    Bảng xét dấu:
    [​IMG]
    Vậy \(S = (-∞, -2) ∪ [1, 3] ∪ (5, +∞)\)
    c) Bảng xét dấu:
    [​IMG]
    Vậy \(S = {\rm{[}} - 6,\, - {1 \over 2}{\rm{]}} \cup {\rm{[}}5,\, + \infty )\)
    d) Ta có:
    \(\eqalign{
    & {x^4} - 3{x^2} \le 0 \Leftrightarrow {x^2}({x^2} - 3) \le 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x = 0 \hfill \cr
    {x^2} - 3 \le 0 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow - \sqrt 3 \le x \le \sqrt 3 \cr} \)
    Vậy \(S = {\rm{[}} - \sqrt 3 ,\,\sqrt 3 {\rm{]}}\)



    Bài 55 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao. Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau đây có nghiệm.
    a) (m-5)x2 - 4mx + m – 2 = 0
    b) (m+1)x2 + 2(m-1)x + 2m – 3 = 0
    Đáp án
    a)
    + Với m = 5 thì (1) trở thành \( - 20x + 3 = 0 \Leftrightarrow x = {3 \over {20}}\)
    + Với m ≠ 5 thì (1) có nghiệm
    \(\eqalign{
    & \Leftrightarrow \Delta ' = 4{m^2} - (m - 5)(m - 2) \ge 0 \cr
    & \Leftrightarrow 3{m^2} + 7m - 10 \ge 0 \cr} \)
    Xét dấu Δ’
    Ta có:
    \(\Delta ' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    m = 1 \hfill \cr
    m = - {{10} \over 3} \hfill \cr} \right.\)
    [​IMG]
    Vậy
    \(\Delta ' \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    m \le - {{10} \over 3} \hfill \cr
    m \ge 1 \hfill \cr} \right.\)
    b)
    + Với m = -1 thì phương trình (2) trở thành: \( - 4x - 5 = 0 \Leftrightarrow x = - {5 \over 4}\)
    + Với m ≠ -1 thì phương trình (2) có nghiệm
    \(\eqalign{
    & \Leftrightarrow \Delta ' = {(m - 1)^2} - (m + 1)(2m - 3) \ge 0 \cr
    & \Leftrightarrow - {m^2} - m + 4 \ge 0 \cr} \)
    Xét dấu Δ’
    [​IMG]
    (2) có nghiệm \( \Leftrightarrow {{ - 1 - \sqrt {17} } \over 2} \le m \le {{ - 1 + \sqrt {17} } \over 2}$$\)



    Bài 56 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao. Giải các hệ bất phương trình
    a)
    \(\left\{ \matrix{
    2{x^2} + 9x + 7 > 0 \hfill \cr
    {x^2} + x - 6 < 0 \hfill \cr} \right.\)
    b)
    \(\left\{ \matrix{
    4{x^2} - 5x - 6 \le 0 \hfill \cr
    - 4{x^2} + 12x - 5 < 0 \hfill \cr} \right.\)
    c)
    \(\left\{ \matrix{
    - 2{x^2} - 5x + 4 \le 0 \hfill \cr
    - {x^2} - 3x + 10 \ge 0 \hfill \cr} \right.\)
    d)
    \(\left\{ \matrix{
    2{x^2} + x - 6 > 0 \hfill \cr
    3{x^2} - 10x + 3 > 0 \hfill \cr} \right.\)
    Đáp án
    a) Ta có:
    \(\eqalign{
    & 2{x^2} + 9x + 7 > 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x < - {7 \over 2} \hfill \cr
    x > - 1 \hfill \cr} \right. \cr
    & {x^2} + x - 6 < 0 \Leftrightarrow - 3 < x < 2 \cr} \)
    [​IMG]
    Do đó:
    \(\left\{ \matrix{
    2{x^2} + 9x + 7 > 0 \hfill \cr
    {x^2} + x - 6 < 0 \hfill \cr} \right. \)
    \(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    \left[ \matrix{
    x < - {7 \over 2} \hfill \cr
    x > - 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr
    - 3 < x < 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow - 1 < x < 2\)
    Vậy tập nghiêm của hệ là \(S = (-1, 2)\)
    [​IMG]
    b) Ta có:
    \(\left\{ \matrix{
    4{x^2} - 5x - 6 \le 0 \hfill \cr
    - 4{x^2} + 12x - 5 < 0 \hfill \cr} \right.\)
    \(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    - {3 \over 4} \le x \le 2 \hfill \cr
    \left[ \matrix{
    x < {1 \over 2} \hfill \cr
    x > {5 \over 2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow - {3 \over 4} \le x < {1 \over 2}\)
    [​IMG]
    Vậy tập nghiệm của hệ là \(S = {\rm{[}} - {3 \over 4};{1 \over 2}{\rm{]}}\)
    c) Ta có:
    \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    - 2{x^2} - 5x + 4 \le 0 \hfill \cr
    - {x^2} - 3x + 10 \ge 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    2{x^2} + 5x - 4 \ge 0 \hfill \cr
    {x^2} + 3x - 10 \le 0 \hfill \cr} \right. \cr
    & \left\{ \matrix{
    \left[ \matrix{
    x \le {{ - 5 - \sqrt {57} } \over 4} \hfill \cr
    x \ge {{ - 5 + \sqrt {57} } \over 4} \hfill \cr} \right. \hfill \cr
    - 5 \le x \le 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    - 5 \le x \le {{ - 5 - \sqrt {57} } \over 4} \hfill \cr
    {{ - 5 + \sqrt {57} } \over 4} \le x \le 2 \hfill \cr} \right. \cr} \)
    [​IMG]
    Vậy \(S = {\rm{[}} - 5,{{ - 5 - \sqrt {57} } \over 4}{\rm{]}} \cup {\rm{[}}{{ - 5 + \sqrt {57} } \over 4};2{\rm{]}}\)
    d) Ta có:
    \(\left\{ \matrix{
    2{x^2} + x - 6 > 0 \hfill \cr
    3{x^2} - 10x + 3 > 0 \hfill \cr} \right. \)
    \(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    \left[ \matrix{
    x < - 2 \hfill \cr
    x > {3 \over 2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr
    \left[ \matrix{
    x < {1 \over 3} \hfill \cr
    x > 3 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x < - 2 \hfill \cr
    x > 3 \hfill \cr} \right.\)
    [​IMG]
    Vậy \(S = ( - \infty , - 2) \cup (3, + \infty )\)



    Bài 57 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao. Tìm các giá trị của m để các phương trình sau có nghiệm:
    x2 + (m - 2)x - 2m + 3 = 0
    Đáp án
    Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
    Δ = (m – 2)2 – 4(-2m + 3) ≥ 0 ⇔ m2 + 4m – 8 ≥ 0
    Xét dấu Δ:
    [​IMG]
    Ta thấy:
    \(\Delta \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    m \le - 2 - 2\sqrt 3 \hfill \cr
    m \ge - 2 + 2\sqrt 3 \hfill \cr} \right.\)



    Bài 58 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao. Chứng minh rằng các phương trình sau vô nghiệm dù m lấy bất kỳ giá trị nào.
    a) x2 - 2(m + 1)x + 2m2 + m + 3 = 0
    b) (m2 + 1)x2 + 2(m + 2)x + 6 = 0
    Đáp án
    a) Ta có:
    Δ’ = (m + 1)2 – (2m2 + m + 3) = -m2 + m – 2 < 0 ∀m
    (do a = -1 < 0 và Δm = -7 < 0)
    Vậy phương trình đã cho vô nghiệm với mọi m.
    b) Ta có:
    Δ’ = (m + 2)2 – 6(m2 + 1) = -5m2 + 4m – 2 < 0 ∀m
    (vì a = -5 < 0 và Δ’m = -6 < 0)
    Vậy phương trình đã cho vô nghiệm với mọi m.



    Bài 59 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao. Tìm m để bất phương trình sau:
    (m – 1)2 – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ R
    Đáp án
    + Với m = 1, ta có: -4x – 3 > 0
    Không nghiệm đúng với mọi x ∈ R
    + Với m ≠ 1, ta có:
    \(\eqalign{
    & {(m - 1)x^2} - 2(m + 1)x + 3(m - 2) > 0\,\,\forall x \in R \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    a > 0 \hfill \cr
    \Delta < 0 \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    m - 1 > 0 \hfill \cr
    \Delta ' = {(m + 1)^2} - 3(m - 2)(m - 1) < 0 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    m > 1 \hfill \cr
    - 2{m^2} + 11m - 5 < 0 \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    m > 1 \hfill \cr
    \left[ \matrix{
    m < {1 \over 2} \hfill \cr
    m > 5 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m > 5 \cr} \)
    Vậy với m > 5 thì bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ R



    Bài 60 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao. Giải các bất phương trình sau:
    a) \({{{x^4} - {x^2}} \over {{x^2} + 5x + 6}} \le 0\)
    b) \({1 \over {{x^2} - 5x + 4}} < {1 \over {{x^2} - 7x + 10}}\)
    Đáp án
    a) Ta có:
    \({{{x^4} - {x^2}} \over {{x^2} + 5x + 6}} \le 0 \Leftrightarrow {{{x^2}({x^2} - 1)} \over {{x^2} + 5x + 6}} \le 0\)
    Bảng xét dấu:
    [​IMG]
    Vậy \(S = (-3, -2) ∪ [-1, 1]\)
    b) Ta có:
    \(\eqalign{
    & {1 \over {{x^2} - 5x + 4}} < {1 \over {{x^2} - 7x + 10}} \cr&\Leftrightarrow {1 \over {{x^2} - 5x + 4}} - {1 \over {{x^2} - 7x + 10}} < 0 \cr
    & \Leftrightarrow {{ - 2x + 6} \over {({x^2} - 5x + 4)({x^2} - 7x + 10)}} < 0 \cr} \)
    Xét dấu vế trái:
    [​IMG]
    Vậy \(S = (1, 2) ∪ (3, 4) ∪ (5, +∞)\)



    Bài 61 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
    a) \(y = \sqrt {(2x + 5)(1 - 2x)} \)
    b) \(y = \sqrt {{{{x^2} + 5x + 4} \over {2{x^2} + 3x + 1}}} \)
    Đáp án
    a) Hàm số đã cho xác định
    \(⇔ (2x + 5)(1 – 2x) ≥ 0\)
    \( \Leftrightarrow - {5 \over 2} \le x \le {1 \over 2}\)
    Vậy tập xác định \(D = {\rm{[}} - {5 \over 2},{1 \over 2}{\rm{]}}\)
    b) Hàm số đã cho xác định:
    \(\eqalign{
    & \Leftrightarrow {{{x^2} + 5x + 4} \over {2{x^2} + 3x + 1}} \ge 0 \Leftrightarrow {{(x + 1)(x + 4)} \over {(x + 1)(2x + 1)}} \ge 0 \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    x \ne - 1 \hfill \cr
    {{x + 4} \over {2x + 1}} \ge 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    x \ne - 1 \hfill \cr
    \left[ \matrix{
    x \le - 4 \hfill \cr
    x > - {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    x \le - 4 \hfill \cr
    x > - {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \cr} \)
    Vậy tập xác định của hàm số là: \(S = ( - \infty , - 4{\rm{]}} \cup ( - {1 \over 2}, + \infty )\)



    Bài 62 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao. Giải các hệ bất phương trình
    a)
    \(\left\{ \matrix{
    4x - 3 < 3x + 4 \hfill \cr
    {x^2} - 7x + 10 \le 0 \hfill \cr} \right.\)
    b)
    \(\left\{ \matrix{
    2{x^2} + 9x - 7 > 0 \hfill \cr
    {x^2} + x - 6 \le 0 \hfill \cr} \right.\)
    c)
    \(\left\{ \matrix{
    {x^2} - 9 < 0 \hfill \cr
    (x - 1)(3{x^2} + 7x + 4) \ge 0 \hfill \cr} \right.\)
    Đáp án
    a) Ta có:
    \( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    4x - 3 < 3x + 4 \hfill \cr
    {x^2} - 7x + 10 \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    x < 7 \hfill \cr
    2 \le x \le 5 \hfill \cr} \right.\)
    \(\Leftrightarrow 2 \le x \le 5\)
    Vậy \(S = [2, 5]\)
    b) Ta có:
    \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    2{x^2} + 9x - 7 > 0 \hfill \cr
    {x^2} + x - 6 \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    \left[ \matrix{
    x < {{ - 9 - \sqrt {137} } \over 4} \hfill \cr
    x > {{ - 9 + \sqrt {137} } \over 4} \hfill \cr} \right. \hfill \cr
    - 3 \le x \le 2 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow {{ - 9 + \sqrt {137} } \over 4} < x < 2 \cr} \)
    Vậy \(S = ({{ - 9 + \sqrt {137} } \over 4};2{\rm{]}}\)
    c) Ta có:
    \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    {x^2} - 9 < 0 \hfill \cr
    (x - 1)(3{x^2} + 7x + 4) \ge 0 \hfill \cr} \right.\cr& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    - 3 < x < 3 \hfill \cr
    \left[ \matrix{
    - {4 \over 3} \le x \le - 1 \hfill \cr
    x \ge 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    - {4 \over 3} \le x \le - 1 \hfill \cr
    1 \le x \le 3 \hfill \cr} \right. \cr} \)
    Vậy \(S = \,{\rm{[}} - {4 \over 3},\, - 1{\rm{]}}\, \cup {\rm{[}}1,\,3)\)



    Bài 63 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao. Tìm các giá trị của a sao cho với mọi x, ta luôn có:
    \( - 1 \le {{{x^2} + 5x + a} \over {2{x^2} - 3x + 2}} < 7\)
    Đáp án
    Vì 2x2 – 3x + 3 > 0 ∀x ∈ R (do a = 3 > 0; Δ = -15 < 0)
    Nên:
    \(\eqalign{
    & - 1 \le {{{x^2} + 5x + a} \over {2{x^2} - 3x + 2}} < 7 \cr&\Leftrightarrow - 2{x^2} + 3x - 2 \le {x^2} + 5x + a < \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;7(2{x^2} - 3x + 2) \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    3{x^2} + 2x + a + 2 \ge 0 \hfill \cr
    13{x^2} - 26x - a + 14 > 0 \hfill \cr} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1) \cr} \)
    Hệ (1) tương đương với mọi x:
    \( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    \Delta {'_1} = 1 - 3(a + 2) \le 0 \hfill \cr
    \Delta {'_2} = 169 - 13(14 - a) < 0 \hfill \cr} \right. \)
    \(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    3a \ge - 5 \hfill \cr
    13a < 13 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow - {5 \over 3} \le a < 1\)



    Bài 64 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao. Tìm các giá trị của m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
    \(\left\{ \matrix{
    {x^2} + 2x - 15 < 0 \hfill \cr
    (m + 1)x \ge 3 \hfill \cr} \right.\)
    Đáp án
    Ta có: x2 + 2x – 15 < 0 ⇔ -5 < x < 3
    [​IMG]
    Ta xét bất phương trình: (m + 1)x ≥ 3 (*)
    + Nếu m = -1 thì S = Ø
    + Nếu m > -1 thì: \((*) \Leftrightarrow x \ge {3 \over {m + 1}}\)
    Hệ có nghiệm:
    \( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    {3 \over {m + 1}} < 3 \hfill \cr
    m > - 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    m > 0 \hfill \cr
    m > - 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m > 0\)
    + Nếu m < -1 thì \((*) \Leftrightarrow x \le {3 \over {m + 1}}\)
    Hệ có nghiệm:
    \( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    {3 \over {m + 1}} > - 5 \hfill \cr
    m + 1 < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    3 < - 5m - 5 \hfill \cr
    m < - 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < - {8 \over 5}\)
    Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi:
    \(\left[ \matrix{
    m < - {8 \over 5} \hfill \cr
    m > 0 \hfill \cr} \right.\)