Đại số 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt lý thuyết
    Kiến thức cần nhớ:

    Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.


    Bài tập minh họa
    Bài 1: Chia đa thức cho đơn thức

    a. \(\left( { - 5{x^6} + 25{x^3} + 15{x^2}} \right):5{x^2}\)

    b. \(\left( {8{x^4} + 5{x^3} + 4{x^2}} \right):\left( {\frac{1}{5}x} \right)\)

    Hướng dẫn

    a.

    \(\begin{array}{l} \left( { - 5{x^6} + 25{x^3} + 15{x^2}} \right):5{x^2}\\ = \left( { - 5{x^6}:5{x^2}} \right) + \left( {25{x^3}:5{x^2}} \right) + \left( {15{x^2}:5{x^2}} \right)\\ = - {x^4} + 3x + 3 \end{array}\)

    b.

    \(\begin{array}{l} \left( {8{x^4} + 5{x^3} + 4{x^2}} \right):\left( {\frac{1}{5}x} \right)\\ = \left( {8{x^4}:\frac{1}{5}x} \right) + \left( {5{x^3}:\frac{1}{5}x} \right) + \left( {4{x^2}:\frac{1}{5}x} \right)\\ = \frac{8}{5}{x^3} + {x^2} + \frac{4}{5}x \end{array}\)

    Bài 2: Chia đa thức cho đơn thức

    a. \(\left( {6{x^3}{y^2} - 4{x^2}{y^2} + 20x{y^2}} \right):2xy\)

    b. \(\left( {29{x^5}{y^4} + 6{x^4}{y^5} + 17{x^3}{y^3} + {x^4}{y^3}} \right):5{x^3}{y^2}\)

    Hướng dẫn

    a.

    \(\begin{array}{l} \left( {6{x^3}{y^2} - 4{x^2}{y^2} + 20x{y^2}} \right):2xy\\ = \left( {6{x^3}{y^2}:2xy} \right) - \left( {4{x^2}{y^2}:2xy} \right) + \left( {20x{y^2}:2xy} \right)\\ = 3{x^2}y - 2xy + 10y \end{array}\)

    b.

    \(\begin{array}{l} \left( {29{x^5}{y^4} + 6{x^4}{y^5} + 17{x^3}{y^3} + {x^4}{y^3}} \right):5{x^3}{y^2}\\ = \left( {29{x^5}{y^4}:5{x^3}{y^2}} \right) + \left( {6{x^4}{y^5}:5{x^3}{y^2}} \right) + \left( {17{x^3}{y^3}:5{x^3}{y^2}} \right) + \left( {{x^4}{y^3}:5{x^3}{y^2}} \right)\\ = \frac{{29}}{5}{x^2}{y^2} + \frac{6}{5}x{y^3} + \frac{{17}}{5}y + \frac{1}{5}xy \end{array}\)

    Bài 3: Tính

    \(\left[ {16{{\left( {y - z} \right)}^6} - 12{{\left( {y - z} \right)}^5} - 8{{\left( {y - z} \right)}^3}} \right]:2{\left( {z - y} \right)^2}\)

    Hướng dẫn

    Đặt \(y - z = t\) và ta có: \({\left( {z - y} \right)^2} = {\left( {y - z} \right)^2}\)

    Ta được:

    \(\begin{array}{l} \left( {16{t^6} - 12{t^5} - 8{t^3}} \right):2{t^2}\\ = 8{t^4} - 6{t^3} - 4t\\ = 8{\left( {y - z} \right)^4} - 6{\left( {y - z} \right)^3} - 4\left( {y - z} \right) \end{array}\)