Đại số 8 - Chương 1 - Chia đơn thức cho đơn thức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 59 trang 26 sgk toán 8 tập 1. Làm tính chia

    a) \({5^3}:{( - 5)^2}\);

    b) \(\left ( \frac{3}{4} \right )^{5}\): \(\left ( \frac{3}{4} \right )^{3}\)

    c) \({( - 12)^3}:{8^3}\).

    Bài giải:

    a) \({5^3}:{( - 5)^2} = {5^3}:{5^2} = {5^{3 - 2}} = 5\)

    b) \(\left ( \frac{3}{4} \right )^{5}\): \(\left ( \frac{3}{4} \right )^{3}\)= \(\left ( \frac{3}{4} \right )^{5 -3}\)= \(\left ( \frac{3}{4} \right )^{2}\) = \(\frac{9}{16}\)

    c) \({( - 12)^3}:{8^3} = {\left( { - {{12} \over 8}} \right)^3} = {\left( { - {3 \over 2}} \right)^3} = - {{27} \over 8}\)




    Bài 60 trang 27 sgk toán 8 tập 1. Làm tính chia:

    a) \({x^{10}}:{( - x)^8}\);

    b) \({( - x)^5}:{( - x)^3}\);

    c) \({( - y)^5}:{( - y)^4}\).

    Bài giải:

    a) \({x^{10}}:{( - x)^8} = {x^{10}}:{x^8} = {x^{10 - 8}} = {x^2}\)

    b) \({( - x)^5}:{( - x)^3} = {( - x)^{5 - 3}} = {( - x)^2} = {x^2}\)

    c) \({( - y)^5}:{( - y)^4} = {( - y)^{5 - 4}} = {( - y)^1} = - y\)





    Bài 61 trang 27 sgk toán 8 tập 1. Làm tính chia:

    a) \(5{x^2}{y^4}:10{x^2}y\);

    b) \({3 \over 4}{x^3}{y^3}:\left( { - {1 \over 2}{x^2}{y^2}} \right)\);

    c) \({( - xy)^{10}}:{( - xy)^5}\).

    Giải:

    a) \(5{x^2}{y^4}:10{x^2}y= {5 \over {10}}{x^{2 - 2}}.{y^{4 - 1}} = {1 \over 2}{y^3}\)

    b) \({3 \over 4}{x^3}{y^3}:\left( { - {1 \over 2}{x^2}{y^2}} \right) ={3 \over 4}.( - 2).{x^{3 - 2}}.{y^{3 - 2}} = - {3 \over 2}xy\)

    c) \({( - xy)^{10}}:{( - xy)^5}= {( - xy)^{10 - 5}} = {( - xy)^5} = - {x^5}{y^5}\).





    Bài 62 trang 27 sgk toán 8 tập 1. Tính giá trị của biểu thức \(15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2}\) với \(x = 2, y = -10, z = 2004\)

    Bài giải:

    \(15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2}\) với \(x = 2, y = -10, z = 2004\)

    Ta có \(15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2} = 3{x^{4 - 1}}.{y^{3 - 2}}.{z^{2 - 2}} = 3{x^3}y\)

    Tại \(x = 2, y = -10, z = 2004\)

    Ta được: \(3 . 2^3.(-10) = 3 . 8 . (-10) = -240\).