Đại số và Giải tích 11 nâng cao - Chương 1 - Bài tập trắc nghiệm khách quan

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 51 trang 48 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Giá trị lớn nhất của các biểu thức \({\sin ^4}x + {\cos ^4}x\) là :
    A. 0
    B. 1
    C. 2
    D. \({1 \over 2}\)
    Trả lời:
    Chọn B vì \({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1 - 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x \le 1\)



    Câu 52 trang 48 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Giá trị bé nhất của biểu thức \(\sin x + \sin \left( {x + {{2\pi } \over 3}} \right)\) là
    A. -2
    B. \({{\sqrt 3 } \over 2}\)
    C. -1
    D. 0
    Trả lời:
    Trả lời
    Ta có: \(\sin x + \sin \left( {x + {{2\pi } \over 3}} \right)2\sin \left( {x + {\pi \over 3}} \right)\cos {\pi \over 3} = \sin \left( {x + {\pi \over 3}} \right) \ge - 1\)
    Chọn C



    Câu 53 trang 49 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Tập xác định của hàm số \(y = 2\sin2x + 3\) là :
    A. \([0 ; 1]\)
    B. \([2 ; 3]\)
    C. \([-2 ; 3]\)
    D. \([1 ; 5]\)
    Trả lời
    Ta có: \(-1 ≤ sin2x ≤ 1 ⇒ 1 ≤ y ≤ 5\)
    Chọn D



    Câu 54 trang 49 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Tập giá trị của hàm số \(y = 1 – 2|\sin3x|\) là
    A. \([-1 ; 1]\)
    B. \([0 ; 1]\)
    C. \([-1 ; 0]\)
    D. \([-1 ; 3]\)
    Trả lời
    Vì \(0 ≤ |\sin3x| ≤ 1\) nên \(-1 ≤ y ≤ 1\)
    Chọn A



    Câu 55 trang 49 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Giá trị lớn nhất của biểu thức \(y = {\cos ^2}x - \sin x\) là
    A. 2
    B. 0
    C. \({5 \over 4}\)
    D. 1
    Trả lời
    Ta có:
    \(\eqalign{
    & y = 1 - {\sin ^2}x - \sin x = 1 - \left( {{{\sin }^2}x + \sin x} \right) \cr
    & = {5 \over 4} - \left( {{{\sin }^2}x + \sin x + {1 \over 4}} \right) = {5 \over 4} - {\left( {\sin x + {1 \over 2}} \right)^2} \le {5 \over 4} \cr} \)
    Chọn C



    Câu 56 trang 49 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Tập giá trị của hàm số \(y = 4\cos2x – 3\sin2x + 6\) là :
    A. \([3 ; 10]\)
    B. \([6 ; 10]\)
    C. \([-1 ; 13]\)
    D. \([1 ; 11]\)
    Trả lời
    Ta có:
    \(\eqalign{& 4\cos 2x - 3\sin 2x = 5\left( {{4 \over 5}\cos 2x - {3 \over 5}\sin 2x} \right) \cr & = 5\left( {\cos 2x\cos \alpha - \sin 2x\sin \alpha } \right)\,\text{với}\,\left\{ {\matrix{{\cos \alpha = {4 \over 5}} \cr {\sin \alpha = {3 \over 5}} \cr} } \right. \cr & = 5\cos \left( {2x + \alpha } \right) \Rightarrow y = 6 + 5\cos \left( {2x + \alpha } \right) \Rightarrow 1 \le y \le 11 \cr} \)
    Chọn D




    Câu 57 trang 49 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Khi \(x\) thay đổi trong khoảng \(\left( {{{5\pi } \over 4};{{7\pi } \over 4}} \right)\) thì \(y = \sin x\) lấy mọi giá trị thuộc
    A. \(\left[ {{{\sqrt 2 } \over 2};1} \right]\)
    B. \(\left[ { - 1; - {{\sqrt 2 } \over 2}} \right]\)
    C. \(\left[ { - {{\sqrt 2 } \over 2};0} \right]\)
    D. \(\left[ { - 1;1} \right]\)
    Trả lời
    Ta có:
    \({{5\pi } \over 4} < x < {{7\pi } \over 4} \Rightarrow - 1 \le \sin x < - {{\sqrt 2 } \over 2} \Rightarrow - 1 \le y < - {{\sqrt 2 } \over 2}\)
    Chọn B
    Câu 58 trang 49 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Khi \(x\) thay đổi trong nửa khoảng \(\left( { - {\pi \over 3};{\pi \over 3}} \right]\) thì \(y = \cos x\) lấy mọi giá trị thuộc
    A. \(\left[ {{1 \over 2};1} \right]\)
    B. \(\left( { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right)\)
    C. \(\left( { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right)\)
    D. \(\left[ { - 1;{1 \over 2}} \right]\)
    Trả lời
    Ta có:
    \( - {\pi \over 3} < x \le {\pi \over 3} \Rightarrow {1 \over 2} \le \cos x \le 1 \Rightarrow {1 \over 2} \le y \le 1\)
    Chọn A



    Câu 59 trang 49 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Số nghiệm của phương trình \(\sin \left( {x + {\pi \over 4}} \right) = 1\)thuộc đoạn \([π ; 2π]\) là
    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 0
    Trả lời
    Ta có:
    \(\sin \left( {x + {\pi \over 4}} \right) = 1 \Leftrightarrow x + {\pi \over 4} = {\pi \over 2} + k2\pi \Leftrightarrow x = {\pi \over 4} + k2\pi \)
    Phương trình không có nghiệm thuộc \([π ; 2π]\)
    Chọn C



    Câu 60 trang 49 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Số nghiệm của phương trình \(\sin \left( {2x + {\pi \over 4}} \right) = - 1\) thuộc đoạn \([0 ; π]\) là
    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 0
    Trả lời
    Ta có:
    \(\sin \left( {2x + {\pi \over 4}} \right) = - 1 \Leftrightarrow 2x + {\pi \over 4} = - {\pi \over 2} + k2\pi \Leftrightarrow x = - {{3\pi } \over 8} + k\pi \)
    Chọn \(k = 1\) ta được nghiệm \(x = {{5\pi } \over 8} \in \left[ {0;\pi } \right]\)
    Chọn A



    Câu 61 trang 49 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Một nghiệm của phương trình \({\sin ^2}x + {\sin ^2}2x + {\sin ^2}3x = 2\) là
    A. \({\pi \over {12}}\)
    B. \({\pi \over {3}}\)
    C. \({\pi \over {8}}\)
    D. \({\pi \over {6}}\)
    Trả lời
    Chọn D. Thử trực tiếp.



    Câu 62 trang 49 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Số nghiệm của phương trình\(\cos \left( {{x \over 2} + {\pi \over 4}} \right) = 0\) thuộc khoảng \((π ; 8π)\) là
    A. 1
    B. 3
    C. 2
    D. 4
    Trả lời
    Ta có:
    \(\cos \left( {{x \over 2} + {\pi \over 4}} \right) = 0 \Leftrightarrow {x \over 2} + {\pi \over 4} = {\pi \over 2} + k\pi \Leftrightarrow x = {\pi \over 2} + k2\pi \)
    Chọn \(k{\rm{ }} \in {\rm{ }}\left\{ {1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3} \right\}\)
    Chọn B



    Câu 63 trang 49 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
    Số nghiệm của phương trình \({{\sin 3x} \over {\cos x + 1}} = 0\) thuộc đoạn \([2π ; 4π]\) là
    A. 2
    B. 4
    C. 5
    D. 6
    Trả lời
    Ta có:
    \({{\sin 3x} \over {\cos x + 1}} = 0 \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{\sin 3x = 0} \cr {\cos x \ne - 1} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{x = k{\pi \over 3}} \cr {x \ne \pi + k2\pi } \cr} } \right.\)
    Chọn \(k \in {\rm{ }}\left\{ {6;{\rm{ }}7;{\rm{ }}8;{\rm{ }}10;{\rm{ }}11;{\rm{ }}12} \right\}\)
    Chọn D.