Danh sách phím tắt cho Google Docs trên Mac (Phần 2)

  1. Tác giả: LTTK CTV03
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Google Docs là ứng dụng trực tuyến của Google giúp bạn soạn thảo, biên tập, quản lý và chia sẻ văn bản thuận tiện và nhanh chóng. Bạn có thể sử dụng phím tắt trên Google Docs để làm việc hiệu quả hơn. Trong phần 1, Quản trị mạng đã giới thiệu đến bạn danh sách phím tắt thông dụng cho Google Docs trên máy tính, phần tiếp theo dưới đây Quản trị mạng sẽ giới thiệu đến bạn danh sách phím tắt choGoogle Docs trên Mac.

    [​IMG]

    Tham khảo: Danh sách phím tắt cho Google Docs trên máy tính tại đây.

    1. Phím tắt cho các thao tác chung

    Sao chép: ⌘ + C
    Cắt: ⌘ + X
    Dán: ⌘ + V
    Quay trở lại (Undo) : ⌘ + Z
    Thực hiện lại (Redo): ⌘ + Shift + Z
    Chèn hoặc chỉnh sửa liên kết: ⌘ + K
    Mở liên kết: Option + Enter
    Hiển thị phím tắt bàn phím: ⌘ + /
    Lưu: ⌘ + S
    In: ⌘ + P
    Mở: ⌘ + O
    Tìm: ⌘ + F
    Tìm và thay thế: ⌘ + Shift + H
    Tìm lại: ⌘ + G
    Tìm trở về trước: ⌘ + Shift + G
    Ẩn Menu: ⌘ + Shift + F
    Ngắt trang: ⌘ + Enter
    Tìm kiếm Menu: Option + / hoặc Ctrl + Option + Z
    Tìm kiếm Menu trên trình duyệt Mozilla Firefox: Ctrl + ~
    Tham khảo thêm: Soạn thảo văn bản bằng giọng nói trên Google Docs

    2. Phím tắt định dạng văn bản

    In đậm: ⌘ + B
    In nghiêng: ⌘ + I
    Gạch chân: ⌘ + U
    Gạch ngang: Option + Shift + 5
    Chỉ số trên: ⌘ + .
    Chỉ số dưới: ⌘ + ,
    Sao chép định dạng: ⌘ + Option + C
    Dán định dạng: ⌘ + Option + V
    Xóa định dạng: ⌘ + \
    Tăng cỡ chữ: ⌘ + Shift + >
    Giảm cỡ chữ: ⌘+ Shift + <
    3. Phím tắt sử dụng định dạng đoạn văn bản

    Tăng thụt đầu dòng: ⌘ + ]
    Giảm thụt đầu dòng: ⌘ + [
    Xóa định dạng, để định dạng trở về chế độ mặc định: ⌘ + Option + 0
    Tạo định dạng cho các đề mục, tạo Headding (tạo mục lục tự động): ⌘ + Option + [1-6]
    Căn lề trái: ⌘+ Shift + L
    Căn lề giữa: ⌘+ Shift + E
    Căn lề phải: ⌘+ Shift + R
    Căn 2 bên: ⌘ + Shift + J
    Đánh số thứ tự: ⌘ + Shift + 7
    Tạo gạch đầu dòng: ⌘ + Shift + 8
    Di chuyển đoạn lên trên/xuống dưới: Option + Shift + mũi tên lên/xuống
    4. Phím tắt chỉnh sửa hình ảnh hoặc bản vẽ

    Thay đổi kích thước lớn hơn: ⌘ + Ctrl + K
    Thay đổi kích thước chiều ngang lớn hơn: ⌘ + Ctrl + B
    Thay đổi kích thước chiều dọc lớn hơn: ⌘ + Ctrl + I
    Thay đổi kích thước nhỏ hơn: ⌘ + Ctrl + J
    Thay đổi kích thước chiều ngang nhỏ hơn: ⌘ + Ctrl + W
    Thay đổi kích thước chiều dọc nhỏ hơn: ⌘ + Ctrl + Q
    Nhích lên/xuống/trái/phải: phím 4 mũi tên
    Nhích lên 1 pixel: Shift + phím mũi tên
    Xoay chiều kim đồng hồ 15°: Option + phím mũi tên phải
    Xoay ngược chiều kim đồng hồ 15°: Option+ phím mũi tên trái
    Xoay ngược chiều kim đồng hồ 1°: Option + Shift + phím mũi tên trái
    Xoay theo chiều kim đồng hồ 1°: Option + Shift + phím mũi tên phải
    Đóng trình chỉnh sửa bản vẽ: ⌘ + Esc
    Shift + E

    5. Phím tắt chỉnh sửa bình luận và chú thích

    Chèn bình luận: ⌘ + Option + M
    Mở chủ đề thảo luận: ⌘ + Option + Shift + A
    Nhập bình luận hiện tại: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn E rồi nhấn C
    Chuyển sang bình luận kế tiếp: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N sau đó nhấn C
    Trở lại bình luận trước: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P sau đó nhấn C
    Chèn chú thích: ⌘ + Option + F
    Nhập chú thích hiện tại: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn E sau đó nhấn F
    Chuyển sang bình luận kế tiếp: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N sau đó nhấn F
    Trở lại bình luận trước: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P sau đó nhấn F
    6. Phím tắt mở Menu

    Menu ngữ cảnh (nhấn chuột phải): ⌘ + Shift + X
    Mở Menu File: Ctrl + Option + F
    Chỉnh sửa Menu: Ctrl + Option + E
    Mở Menu View: Ctrl + Option + E + V
    Mở Menu Insert: Ctrl + Option + I
    Mở Menu Format: Ctrl + Option + O
    Mở Menu Tools: Ctrl + Option + T
    Mở Menu Table: Ctrl + Option + B
    Mở Menu Help: Ctrl + Option + H
    Mở Menu Accessibility: Ctrl + Option + A
    Menu Input Tools: ⌘ + Option + Shift + K
    Điều chỉnh Menu Input Toggle: ⌘ + Shift + K
    Hiển thị menu ngữ cảnh của trình duyệt: Shift + chuột phải
    7. Phím tắt đánh dấu văn bản

    Chọn tất cả văn bản: ⌘ + A
    Chọn một ký tự bên trái/bên phải: Shift + mũi tên trái/phải
    Chọn lên/xuống một dòng: Shift + mũi tên lên/xuống
    Chọn đến cuối một ký tự bên trái/bên phải: Shift + Fn+ mũi tên trái/phải
    Đánh dấu toàn bộ vùng ký tự từ vị trí con trỏ chuột đến đầu dòng chứa con trỏ chuột đó: Shift + Fn + mũi tên trái
    Đánh dấu toàn bộ vùng ký tự từ vị trí con trỏ chuột đến hết dòng: Shift + Fn + mũi tên phải
    Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản: ⌘ + Shift + mũi tên lên
    Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản: ⌘ + Shift + mũi tên xuống
    Chọn mục danh sách hiện tại : nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn E rồi nhấn I
    Chọn tất cả các mục trong danh sách hiện tại: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn E rồi nhấn O
    8. Đánh dấu văn bản bằng chuột

    Đánh dấu từ: kích đúp chuột
    Đánh dấu nhiều từ một lần: kích đúp chuột sau đó giữ và kéo chuột
    Đánh dấu đoạn văn bản: kích chuột 3 lần
    Đánh dấu một đoạn văn bản: kích chuột 3 lần sau đó giữ và kéo chuột
    9. Phím tắt dùng hỗ trợ đọc Text trên màn hình

    Kích hoạt chế độ đọc text trên màn hình: Option + ⌘ + Z
    Đọc phần text được lựa chọn: Ctrl + ⌘ +X
    Đọc từ vị trí con trỏ: Ctrl + ⌘ + R
    Thông báo vị trí hiện tại của con trỏ: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn A rồi nhấn L
    Thông báo định dạng text ở vị trí con trỏ: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn A rồi nhấn F
    Đọc phần header của cột và dòng trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn H
    Đọc vị trí ô trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn N
    Đọc phần header của dòng trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn R
    Đọc phần header của cột trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn C
    10. Phím tắt điều hướng

    Hai nhóm phím tắt dưới đây sẽ giúp bạn di chuyển, chỉnh sửa tài liệu văn bản hoặc bảng một cách nhanh chóng:
    • Di chuyển đến mục kế tiếp hoặc trở về mục trước đó sử dụng: Ctrl + ⌘ + N hoặc Ctrl + ⌘ + P và một phím khác.
    • Di chuyển nhanh xung quanh một bảng: Ctrl + ⌘ + Shift + T và một phím khác.
    Phím tắt di chuyển xung quanh tài liệu:

    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn H: Di chuyển đến heading tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn H: Di chuyển về heading trước
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn [1-6]: Di chuyển đến heading [1-6]
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn [1-6]: Di chuyển về heading [1-6]
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn G: Di chuyển đến media tiếp theo (ảnh hoặc bản vẽ)
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn G: Di chuyển về media trước (ảnh hoặc bản vẽ)
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn O: Di chuyển đến danh sách tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn O: Di chuyển về danh sách trước
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn I : Di chuyển đến mục kế tiếp trong danh sách hiện tại
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn I: Di chuyển về mục trước đó trong danh sách hiện tại
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn L: Di chuyển đến liên kết tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn L: Di chuyển về liên kết trước đó
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn B: Di chuyển đến bookmark tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn B: Di chuyển đến bookmark trước đó
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn W: Di chuyển đến thay đổi định dạng tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn W: Di chuyển về thay đổi định dạng trước đó
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi R hoặc nhấn giữ ⌘ + Option + K: Di chuyển đến trình chỉnh sửa tiếp theo'
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn R hoặc nhấn giữ ⌘ + Option + J: Di chuyển đến trình chỉnh sửa trước đó
    Phím tắt di chuyển trong bảng:

    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn S: Di chuyển đến đầu bảng
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn D: Di chuyển đến cuối bảng
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn N rồi nhấn T: Di chuyển đến bảng kế tiếp
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn P rồi nhấn T: Di chuyển về bảng trước đó
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn I: Di chuyển đến cột đầu tiên
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn K: Di chuyển đến cột cuối cùng
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn B: Di chuyển đến cột tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn V: Di chuyển về cột trước đó
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn J: Di chuyển đến hàng đầu tiên
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn L: Di chuyển đến hàng cuối cùng
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn M: Di chuyển đến hàng tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn G: Di chuyển về hàng trước đó
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn E: Thoát bảng
    11. Phím tắt trên thanh công cụ và phím tắt điều hướng khác

    Mở lịch sử: ⌘ + Option + Ctrl + G
    Mở thanh công cụ tìm kiếm: ⌘ + Option + Shift + I
    Xác định số từ được chọn trên thanh công cụ: ⌘ + Shift + Y
    Đếm số từ: ⌘ + Shift + C
    Bắt đầu nhập giọng nói (có sẵn trên trình duyệt Chrome): ⌘ + Shift + S
    Page up: Fn + mũi tên lên
    Page down: Fn + mũi tên xuống
    Di chuyển đến lỗi chính tả tiếp theo: ⌘ + '
    Di chuyển đến lỗi chính tả trước đó: ⌘ + ;
    Chèn hoặc xóa header: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn O rồi nhấn H
    Chèn hoặc xóa footer: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn O rồi nhấn F
    Di chuyển vị trí con trỏ lên popup: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn E rồi nhấn P
    Chat: Shift + Esc
    Di chuyển lên trên ứng dụng: ⌘ + Option + Shift + M
    Vị trí con trỏ có chứa trang web: Ctrl + Shift + Esc
    Trở về vị trí con trỏ: Esc
    Mời các bạn đọc thêm danh sách phím tắt cho Google Docs trên Chrome OS trong phần tiếp theo.
    Chúc các bạn thành công!