Danh sách phím tắt Google Docs trên iOS (Phần cuối)

  1. Tác giả: LTTK CTV03
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Trong các phần trước, Quản trị mạng đã giới thiệu đến bạn danh sách phím tắt thông dụng cho Google Docs trên máy tính, Macbook. Chrome iOS, Android. Phần tiếp theo dưới đây Quản trị mạng sẽ giới thiệu đến bạn danh sách phím tắt cho Google Docstrên iOS.
    1. Phím tắt cho các thao tác chung

    Sao chép: ⌘ + C
    Cắt: ⌘ + X
    Dán: ⌘ + V
    Quay trở lại (Undo) : ⌘ + Z
    Thực hiện lại (Redo): ⌘ + Shift + Z
    Chèn bình luận: ⌘ + Option + M
    2. Phím tắt định dạng văn bản

    In đậm: ⌘ + B
    In nghiêng: ⌘ + I
    Gạch chân: ⌘ + U
    Gạch ngang: Option + Shift + 5
    Chỉ số trên: ⌘ + .
    Chỉ số dưới: ⌘ + ,
    Xóa định dạng: ⌘ + \
    Tăng cỡ chữ: ⌘ + Shift + >
    Giảm cỡ chữ: ⌘+ Shift + <
    3. Phím tắt sử dụng định dạng đoạn văn bản

    Tăng thụt đầu dòng: ⌘ + ]
    Giảm thụt đầu dòng: ⌘ + [
    Xóa định dạng, để định dạng trở về chế độ mặc định: ⌘ + Option + 0
    Tạo định dạng cho các đề mục, tạo Headding (tạo mục lục tự động): ⌘ + Option + [1-6]
    Căn lề trái: ⌘+ Shift + L
    Căn lề giữa: ⌘+ Shift + E
    Căn lề phải: ⌘+ Shift + R
    Căn 2 bên: ⌘ + Shift + J
    Đánh số thứ tự: ⌘ + Shift + 7
    Tạo gạch đầu dòng: ⌘ + Shift + 8
    Di chuyển đoạn lên trên/xuống dưới: Option + Shift + mũi tên lên/xuống

    [​IMG]

    4. Phím tắt đánh dấu văn bản

    Chọn tất cả văn bản: ⌘ + A
    Chọn một ký tự bên trái/bên phải: Shift + mũi tên trái/phải
    Chọn lên/xuống một dòng: Shift + mũi tên lên/xuống
    Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu/cuối văn bản: ⌘ + Shift + mũi tên lên/xuống
    Chọn đến cuối một ký tự bên trái/bên phải: ⌘ + Shift + mũi tên trái/phải
    5. Phím tắt điều hướng văn bản

    Fn + mũi tên lên/xuống: Page up/down
    Esc, Esc: Trở về văn bản
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn H: Di chuyển đến heading tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn H: Di chuyển về heading trước
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn [1-6]: Di chuyển đến heading [1-6]
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn [1-6]: Di chuyển về heading [1-6]
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn O: Di chuyển đến danh sách tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn O: Di chuyển về danh sách trước
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn I : Di chuyển đến mục kế tiếp trong danh sách hiện tại
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn I: Di chuyển về mục trước đó trong danh sách hiện tại
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn W: Di chuyển đến thay đổi định dạng tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn W: Di chuyển về thay đổi định dạng trước đó
    6. Phím tắt điều hướng bảng

    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn S: Di chuyển đến đầu bảng
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn D: Di chuyển đến cuối bảng
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn I: Di chuyển đến cột đầu tiên
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn K: Di chuyển đến cột cuối cùng
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn B: Di chuyển đến cột tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn V: Di chuyển về cột trước đó
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn J: Di chuyển đến hàng đầu tiên
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn L: Di chuyển đến hàng cuối cùng
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn M: Di chuyển đến hàng tiếp theo
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn G: Di chuyển về hàng trước đó
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn E: Thoát bảng
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn N rồi nhấn T: Di chuyển đến bảng kế tiếp
    Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn P rồi nhấn T: Di chuyển về bảng trước đó