Đề thi chọn HSG lớp 12 tỉnh Đồng Tháp năm 2011

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪


    Câu 1: (3 điểm)
    Giải phương trình: $${x^2} + 2x\sqrt {x - \dfrac{1}{x}} = 3x + 1$$

    Câu 2: (3 điểm)
    Cho hai số dương $x,y$ thỏa mãn điều kiện $x \ge 1,y \ge 1$ và $3\left( {x + y} \right) = 4xy$. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
    $$P = {x^3} + {y^3} + 3\left( {\dfrac{1}{{{x^2}}} + \dfrac{1}{{{y^2}}}} \right)$$

    Câu 3: (2 điểm)
    Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: ${x^2} + x + 2 = {y^2}$

    Câu 4: (3 điểm)
    Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c và $c \le b$. Hai điểm M, N tương ứng di động trên 2 cạnh AB, AC sao cho MN chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Xác định vị trí của M và N để MN có độ dài nhỏ nhất.

    Câu 5: (3 điểm)
    Cho dãy số $\left\{ {{u_n}} \right\}$ được xác định như sau:
    $$\left\{ \begin{array}{l}
    {u_1} = 3\\
    {u_{n + 1}} = \dfrac{{u_n^2 - 2}}{{2{u_n} - 3}}\,\,\,\,\,\,\left( {n \ge 1,n \in N} \right)
    \end{array} \right.$$
    Hãy xác định công thức tổng quát của ${{u_n}}$ theo $n$.

    Câu 6: (3 điểm)
    Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông OABC có đỉnh $A\left( {3;4} \right)$ và điểm B có hoành độ âm.
    a) Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình vuông OABC.
    b) Gọi E và F theo thứ tự là các giao điểm của đườn tròn © ngoại tiếp OABC với trục hoành và trục tung (E và F khác gốc tọa độ O). Tìm tọa độ điểm M trên © sao cho tam giác MEF có diện tích lớn nhất.

    Câu 7: (3 điểm)
    Với mọi $n$ nguyên và $n \ge 3$, tính tổng sau đây:
    $$S = \dfrac{1}{{C_3^3}} + \dfrac{1}{{C_4^3}} + \dfrac{1}{{C_5^3}} + ... + \dfrac{1}{{C_n^3}}$$