Đề thi thử môn Toán lần 1 THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    • Câu 1:
      Cho hàm số \(y = \left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}.\) Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
      • A. \(2x + y + 4 = 0.\)
      • B. \(2x + y - 4 = 0.\)
      • C. \(2x - y - 4 = 0.\)
      • D. \(2x -y + 4 = 0.\)
    • Câu 2:
      Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 1}}?\)
      • A. \(y = 1.\)
      • B. \(y = \frac{3}{2}.\)
      • C. \(y = \frac{1}{2}.\)
      • D. \(y = \frac{1}{3}.\)
    • Câu 3:
      Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) có đồ thị như hình vẽ bên.

      Khẳng định nào sau đây là đúng?

      [​IMG]
      • A. Đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
      • B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
      • C. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7.
      • D. Đồ thị (C) không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là (-1;3) và (1;3).
    • Câu 4:
      Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 2m - 4\) đi qua điểm N(-2;0).
      • A. \(m=-\frac{6}{5}.\)
      • B. m=1.
      • C. m=2
      • D. m=-1.
    • Câu 5:
      Hỏi a và b thỏa mãn điều kiện nào để hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị dạng như hình bên?

      [​IMG]

      • A. $a>0 và b>0.$
      • B. $a<0 và b<0.$
      • C. $a<0 và b>0.$
      • D. $a<0 và b<0.$
    • Câu 6:
      Đồ thị hàm số \(y= \frac{{x + 2017}}{{\sqrt {{x^2} + x + 1} }}\) có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
      • A. 1
      • B. 2
      • C. 0
      • D. 3
    • Câu 7:
      Tìm S là tổng bình phương các nghiệm của phương trình \({5^{3x - 2}} = {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{ - {x^2}}}.\)
      • A. S=0.
      • B. S=5.
      • C. S=2.
      • D. S=3.
    • Câu 8:
      Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5%/một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
      • A. 11 năm
      • B. 9 năm
      • C. 8 năm
      • D. 12 năm
    • Câu 9:
      Tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {\ln \left( {x - 1} \right) + \ln \left( {x + 1} \right)} .\)
      • A. \(D = \left( {1; + \infty } \right).\)
      • B. \(D = \left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right).\)
      • C. \(D = \emptyset .\)
      • D. \(D = \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right).\)
    • Câu 10:
      Biết \({\log _{27}}5 = a,{\rm{ }}{\log _8}7 = b,{\rm{ }}{\log _2}3 = c.\) Biểu diễn \({\log _{12}}35\) theo a,b,c.
      • A. \({\log _{12}}35 = \frac{{3\left( {b + ac} \right)}}{{c + 2}}.\)
      • B. \({\log _{12}}35 = \frac{{3b + 2ac}}{{c + 1}}.\)
      • C. \({\log _{12}}35 = \frac{{3b + 2ac}}{{c + 2}}.\)
      • D. \({\log _{12}}35 = \frac{{3\left( {b + ac} \right)}}{{c + 1}}.\)
    • Câu 11:
      Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
      [​IMG]
      nghiệm đúng với mọi
      [​IMG]
      • A. m tùy ý.
      • B. \(m\ne -\frac{4}{3}\).
      • C. \(m< -\frac{2}{3}\).
      • D. \(m\leq -\frac{3}{2}.\)
    • Câu 12:
      Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}\left( {{x^2} + x + 1} \right).\)
      • A. \(y' = \frac{{2x + 1}}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 5}}.\)
      • B. \(y' = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}.\)
      • C. \(y' = \left( {2x + 1} \right)\ln 5.\)
      • D. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 5}}.\)
    • Câu 13:
      Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
      • A. 4
      • B. 8
      • C. 6
      • D. 10
    • Câu 14:
      Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=2a. Mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
      • A. \(V = {a^3}.\)
      • B. \(V =\frac{ {2a^3}}{3}\).
      • C. \(V =\frac{ {\sqrt 2a^3}}{3}\).
      • D. \(V =\frac{ {a^3}}{3}.\)
    • Câu 15:
      Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \(\frac{{{a^3}}}{4}.\) Tính độ dài cạnh bên SA.
      • A. \(SA = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
      • B. \(SA = 2a\sqrt 3 .\)
      • C. \(SA = a\sqrt 3 .\)
      • D. \(SA = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
    • Câu 16:
      Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng
      [​IMG]
      như hình bên và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành.

      [​IMG]

      • A. \(V = \frac{{250\sqrt 2 }}{{12}}c{m^3}.\)
      • B. \(V = 250\sqrt 2 c{m^3}.\)
      • C. \(V = \frac{{125\sqrt 2 }}{{12}}c{m^3}.\)
      • D. \(V = \frac{{1000\sqrt 2 }}{3}c{m^3}.\)
    • Câu 17:
      Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng
      [​IMG]
      Tính chiều cao h của hình nón.
      • A. \(h = 3\sqrt 3 .\)
      • B. \(h = \sqrt 3 .\)
      • C. \(h =\frac{ \sqrt 3}{2} .\)
      • D. \(h =\frac{ \sqrt 3}{3} .\)
    • Câu 18:
      Một cái tục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5 cm, chiều dài lăn là 23 cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện diện tích bao nhiêu?

      [​IMG]

      • A. \(1725\pi \,\,(c{m^2}).\)
      • B. \(3450\pi \,\,(c{m^2}).\)
      • C. \(1752\pi \,\,(c{m^2}).\)
      • D. \(862,5\pi \,\,(c{m^2}).\)
    • Câu 19:
      Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 2x - {x^2}\) và trục hoành. Tìm số nguyên lớn nhất không vượt quá S.
      • A. 0
      • B. 1
      • C. 2
      • D. 3
    • Câu 20:
      Cho \(\int\limits_0^{\frac{1}{2}} {{x^n}{\rm{d}}x} = \frac{1}{{64}}\) và \(\int\limits_1^5 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{2x - 1}}} = \ln m\), với m,n là các số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
      • A. n>m
      • B. 1<n+m<5
      • C. n<m
      • D. n=m
    • Câu 21:
      Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{ - x}}\left( {2{e^x} + 1} \right)\) biết \(F(0)=1.\)
      • A. \(F\left( x \right) = 2x + {e^{ - x}}.\)
      • B. \(F\left( x \right) = 2x - {e^{ - x}} + 2.\)
      • C. \(F\left( x \right) = 2 + {e^{ - x}}.\)
      • D. \(F\left( x \right) = 2x - {e^{ - x}} + 1.\)
    • Câu 22:
      Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^2}\frac{x}{2} - {\cos ^2}\frac{x}{2}.\)
      • A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \sin x + C.}\)
      • B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{2}{3}\left( {{{\sin }^3}\frac{x}{2} - {{\cos }^3}\frac{x}{2}} \right) + C.}\)
      • C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = -\sin x + C.}\)
      • D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{3}\left( {{{\sin }^3}\frac{x}{2} - {{\cos }^3}\frac{x}{2}} \right) + C.\)
    • Câu 23:
      Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
      [​IMG]
      Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC?
      • A. \(x - y + 2z + 9 = 0.\)
      • B. \(x - y + 2z - 9 = 0.\)
      • C. \(2x + 3y - 6z - 19 = 0.\)
      • D. \(2x + 3y + 6z - 19 = 0.\)
    • Câu 24:
      The word “it” in paragraph 2 refers to _______
      • A. advice
      • B. How-to books
      • C. career
      • D. instruction
    • Câu 25:
      Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 2z - 6 = 0,{\rm{ }}2x + 2y + z + 2m = 0\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để (P) tiếp xúc với (S)?
      • A. 0
      • B. 2
      • C. 1
      • D. 4