Đề thi thử môn Toán lần 1 THPT Chuyên Vinh - Nghệ An

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    • Câu 1:
      Cho hàm số \(y = {x^2}(3 - x).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
      • A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((-\infty ;0)\)
      • B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((2;+\infty)\)
      • C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((-\infty;3)\)
      • D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0;2)\)
    • Câu 2:
      Cho hàm số y= f(x) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 0\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = + \infty .\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
      • A. Đồ thị của hàm số y = f(x) không có tiệm cận ngang
      • B. Đồ thị của hàm số y = f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0
      • C. Đồ thị của hàm số y = f(x) nằm phía trên trục hoành
      • D. Đồ thị của hàm số y = f(x) có một tiệm cận ngang là trục hoành
    • Câu 3:
      Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương y=f(x). Tìm giá trị của m để phương trình |f(x)|=m có 4 nghiệm đôi một khác nhau.

      [​IMG]
      • A. -3<m<1
      • B. m=0 hoặc m=3
      • C. m=0
      • D. 1<m<3
    • Câu 4:
      Tìm các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số \(y = ax + \sqrt {4{x^2} + 1}\) có tiệm cận ngang.
      • A. \(a=-2\) hoặc \(a=\frac{1}{2}\)
      • B. \(a=\pm \frac{1}{2}\)
      • C. \(a=\pm 2\)
      • D. \(a=\pm 1\)
    • Câu 5:
      Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đâysai?
      • A. \(\ln {\left( {\frac{a}{b}} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) - \ln \left( {{b^2}} \right)\)
      • B. \(\ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)
      • C. \(\ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \ln \left| a \right| - \ln \left| b \right|\)
      • D. \(\ln {\left( {ab} \right)^2} = \ln ({a^2}) + \ln ({b^2})\)
    • Câu 6:
      Tìm tập xác định của hàm số \(y = {(2x - {x^2})^{ - \pi }}.\)
      • A. \(\left ( 0;\frac{1}{2} \right )\)
      • B. \(\left (0;2\right )\)
      • C. \(\left [ 0;2 \right ]\)
      • D. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
    • Câu 7:
      Cho $\alpha, \beta$ là các số thực. Đồ thị hàm số $y=x^\alpha, y= x^\beta$ trên khoảng $(0;+\infty)$ được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

      [​IMG]
      • A. \(0<\beta <1<\alpha\)
      • B. \(0<\alpha <1< \beta\)
      • C. \(\alpha <0<1<\beta\)
      • D. \(\beta <0<1< \alpha\)
    • Câu 8:
      Biết rằng phương trình $2^{x^2-1} = 3^{x+1}$ có hai nghiệm là $a, b$. Tính giá trị $a+b+ab$.
      • A. \(- 1 + 2{\log _2}3\)
      • B. \(1 + 2{\log _2}3\)
      • C. \(-1\)
      • D. \(1 + {\log _2}3\)
    • Câu 9:
      Tìm m để hàm số $y = log_2^{4^x - 2^x + m}$ có tập xác định \(D=\mathbb{R}.\).
      • A. \(m>\frac{1}{4}\)
      • B. \(m\geq \frac{1}{4}\)
      • C. \(m < \frac{1}{4}\)
      • D. \(m >0\)
    • Câu 10:
      Phương trình \({\log _3}\left| {{x^2} - \sqrt 2 x} \right| = {\log _5}\left( {{x^2} - \sqrt 2 x + 2} \right)\) có bao nhiêu nghiệm?
      • A. 1
      • B. 2
      • C. 4
      • D. 3
    • Câu 11:
      Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
      • A. 8
      • B. 16
      • C. 30
      • D. 12
    • Câu 12:
      Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
      • A. \(V=\frac{1}{6}\)
      • B. \(V=\frac{1}{12}\)
      • C. \(V=\frac{1}{3}\)
      • D. \(V=\frac{2}{3}\)
    • Câu 13:
      Cho hình chóp đều $S.ABCD$ có $AC = 2a$, mặt bên $(SBC)$ tạo với mặt đáy $(ABCD)$ một góc $45^0$ . Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.ABCD$.
      • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
      • B. \(V = {a^3}\sqrt 2\)
      • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
      • D. \(V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    • Câu 14:
      Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A′B′C′D′$ có \(AB=AD=2a, AA' = 3\sqrt 2 a.\) Tính điện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho.
      • A. \(S=16 \pi a^2\)
      • B. \(S=20 \pi a^2\)
      • C. \(S=7 \pi a^2\)
      • D. \(S=12 \pi a^2\)
    • Câu 15:
      Cho nửa đường tròn đường kính AB=2R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt \(\widehat {CAB} = \alpha\) và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Tìm \(\alpha\) sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.
      • A. \(\alpha =45^0\)
      • B. \(\alpha =30^0\)
      • C. \(\alpha =arctan\frac{1}{\sqrt{2}}\)
      • D. \(\alpha =60^0\)
    • Câu 16:
      Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_{ - 2}^4 {f(x)dx} = 2.\) Mệnh đề nào sai?
      • A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 2\)
      • B. \(\int\limits_{ - 3}^3 {f(x + 1)dx} = 2\)
      • C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 1\)
      • D. \(\int\limits_0^6 {\frac{1}{2}f(x - 2)dx} = 1\)
    • Câu 17:
      Cho F(x) là một nguyên hàm của \(f(x) = {e^{3x}}\) thỏa mãn F(0) = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
      • A. \(F(x) = {e^{3x}}\)
      • B. \(F(x) = - \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{4}{3}\)
      • C. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{2}{3}\)
      • D. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x + 1}}\)
    • Câu 18:
      Biết rằng \(\int\limits_1^5 {\frac{3}{{{x^2} + 3x}}dx} = a\ln 5 + b\ln 2, \left( {a,b \in Z } \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
      • A. a + 2b = 0
      • B. a + b = 0
      • C. a - b = 0
      • D. 2a - b = 0
    • Câu 19:
      Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 0,\,y = x\sqrt {\ln (x + 1)}\) và x = 1 xung quanh trục Ox.
      • A. \(V = \frac{\pi }{{18}}(12\ln 2 - 5)\)
      • B. \(V = \frac{{5\pi }}{{18}}\)
      • C. \(V = \frac{{5\pi }}{{6}}\)
      • D. \(V = \frac{\pi }{6}(12\ln 2 - 5)\)
    • Câu 20:
      Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):-3x+2z–1=0. Tìm vectơ pháp tuyến
      [​IMG]
      của mặt phẳng (P).
      • A. \(\vec{n}=(3;0;2)\)
      • B. \(\vec{n}=(3;2;-1)\)
      • C. \(\vec{n}=(-3;2;-1)\)
      • D. \(\vec{n}=(-3;0;2)\)
    • Câu 21:
      Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0), N(0;0;4). Tính độ dài đoạn thẳng MN.
      • A. MN = 5
      • B. MN = 10
      • C. MN = 1
      • D. MN = 7
    • Câu 22:
      Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 4), B(-1;1;4), C(0;0;4). Tìm số đo của góc $\widehat{ABC}$.
      • A. 1350
      • B. 600
      • C. 450
      • D. 1200
    • Câu 23:
      Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2,-3,1) và đường thẳng: $\Delta : \frac{x+1}{2} = \frac{y+2}{-1}=\frac{z}{2}$ .Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua $\Delta$.
      • A. \(M'(3; - 3;0)\)
      • B. \(M'(1; - 3;2)\)
      • C. \(M'(0; - 3;3)\)
      • D. \(M'( - 1; - 2;0)\)
    • Câu 24:
      Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 4z - 16 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{z}{2}.\) Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S).
      • A. \((P):2x - 2y + z - 8 = 0\)
      • B. \((P): - 2x + 11y - 10z - 105 = 0\)
      • C. \((P): - 2x + 2y - z + 11 = 0\)
      • D. \((P):2x - 11y + 10z - 35 = 0\)
    • Câu 25:
      Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2;2;1), A(1;2;−3) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}.\) Tìm véctơ chỉ phương \(\vec{u}\) của đường thẳng Δ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
      • A. \(\vec{u}=(1;0;2)\)
      • B. \(\vec{u}=(2;1;6)\)
      • C. \(\vec{u}=(2;2;-1)\)
      • D. \(\vec{u}=(3;4;-4)\)