Câu 1: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai điểm cực đại là \(x = - 1;x = 2\) B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là \(x = 0,x = 3\) C. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\), cực đại tại \(x = 2\) D. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\), cực đại tại \(x = - 1\) Câu 2: Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 3: Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{e^x} + 1} \right)\) là A. \(y' = \frac{{{e^x}}}{{\left( {{e^x} + 1} \right)\ln 2}}\) B. \(y' = \frac{{{2^x}}}{{\left( {{2^x} + 1} \right)\ln 2}}\) C. \(y' = \frac{{{2^x}\ln 2}}{{{2^x} + 1}}\) D. \(y' = \frac{{{e^x}\ln 2}}{{{e^x} + 1}}\) Câu 4: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 C. Hàm số có một điểm cực trị D. Hàm số có hai điểm cực trị Câu 5: Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Khẳng định nào sau đây sai? A. \(z - \overline z \) là số ảo B. \(z + \overline z \) là số thực C. \(z.\overline z \) là số thực D. \(\frac{z}{{\overline z }}\) là số ảo Câu 6: Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \({z_1},{z_2}\) khác 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai? A. \(\left| {{z_2}} \right| = ON\) B. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = MN\) C. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = MN\) D. \(\left| {{z_2}} \right| = OM\) Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2my + 6z + 13 = 0\) là phương trình của mặt cầu. A. \(m \ne 0\) B. \(m < 0\) C. \(m > 0\) D. \(m \in \mathbb{R}\) Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {2; - 3;1} \right)\) lên \(\Delta \). A. \(H\left( { - 1; - 2;0} \right)\) B. \(H\left( {1; - 3;2} \right)\) C. \(H\left( { - 3; - 1; - 2} \right)\) D. \(H\left( {3; - 4;4} \right)\) Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y + z + 6 = 0\). Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3. A. \(M\left( {0;0;3} \right)\) B. \(M\left( {0;0;21} \right)\) C. \(M\left( {0;0; - 15} \right)\) D. \(M\left( {0;0;3} \right),M\left( {0;0; - 15} \right)\) Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(\int {\tan xdx = - \ln \left| {\cos x} \right| + C} \) B. \(\int {\sin \frac{x}{2}dx = 2\cos \frac{x}{2} + C} \) C. \(\int {\cos xdx = - \ln \left| {\sin x} \right| + C} \) D. \(\int {\cos \frac{x}{2}dx = - 2\sin \frac{x}{2} + C} \) Câu 11: Cho biểu thức \(P = \sqrt {{x^4}\sqrt[3]{x}} \) với x là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. \(P = x\sqrt {{x^2}\sqrt[3]{x}} \) B. \(P = {x^2}.\sqrt[3]{x}\) C. \(P = {x^{\frac{{13}}{6}}}\) D. \(P = \sqrt[6]{{{x^{13}}}}\) Câu 12: Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và có \(AB = BC = 10a,AC = 12a\), góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng \({45^0}\). Tính thể tích khối nón đã cho. A. \(9\pi {a^3}\) B. \(12\pi {a^3}\) C. \(27\pi {a^3}\) D. \(3\pi {a^3}\) Câu 13: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \sqrt {4 - {x^2}} \). Khi đó A. \(M - m = 4\) B. \(M - m = 2\sqrt 2 \) C. \(M - m = 2\sqrt 2 - 2\) D. \(M - m = 2\sqrt 2 + 2\) Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc \({30^0}\). A. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\) B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\) C. \(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\) D. \(2\sqrt 3 {a^3}\) Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(M\left( { - 1;1;2} \right),N\left( {1;4;3} \right),P\left( {5;10;5} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai? A. \(MN = \sqrt {14} \) B. Các điểm O, M, N, P cùng thuộc một mặt phẳng C. Trung điểm của NP là \(I\left( {3;7;4} \right)\) D. M, N, P là ba đỉnh của một tam giác Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) - x\) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\) là: A. \(2\ln 2 - 3\) B. -3 C. \(2\ln 3 - 4\) D. -2 Câu 17: Cho số phức \({z_1} = 1 - 2i,{z_2} = 2 - 3i\). Khẳng định nào sau đây là sai về số phức \(w = {z_1}.\overline {{z_2}} \) ? A. Số phức liên hợp của \(w\) là \(8 + i\) B. Điểm biểu diễn w là \(M\left( {8;1} \right)\) C. Môđun của w là \(\sqrt {65} \) D. Phần thực của w là 8, phần ảo là -1 Câu 18: Biết rằng phương trình \({z^2} + bz + c = 0\left( {b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có một nghiệm phức là \({z_1} = 1 + 2i\). Khi đó: A. \(b + c = 0\) B. \(b + c = 3\) C. \(b + c = 2\) D. \(b + c = 7\) Câu 19: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2 - x} ,y = x,y = 0\) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? A. \(V = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2 - x} \right)dx + } \pi \int\limits_1^2 {{x^2}dx} \) B. \(V = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2 - x} \right)dx} \) C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {xdx + } \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} dx} \) D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}dx + } \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)dx} \) Câu 20: Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {1 - \sqrt {x + 1} } \right)\) A. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\) B. \(\left( { - 1;0} \right)\) C. \(\left[ { - 1;0} \right]\) D. \(\left[ { - 1;0} \right)\) Câu 21: Cho số phức z thay đổi, luôn có \(\left| z \right| = 2\). Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w = \left( {1 - 2i} \right)\overline z + 3i\) là: A. Đường tròn \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 2\sqrt 5 \) B. Đường tròn \({x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 20\) C. Đường tròn \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 20\) D. Đường tròn \({\left( {x - 3} \right)^2} + {y^2} = 2\sqrt 5 \) Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có \(SC = 2a,SC \bot \left( {ABC} \right)\). Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và có \(AB = a\sqrt 2 \). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua C và vuông góc với SA, cắt SA, SB lần lượt tại D, E. Tính thể tích khối chóp S.CDE. A. \(\frac{{4{a^3}}}{9}\) B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\) C. \(\frac{{2{a^3}}}{9}\) D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\) Câu 23: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho \(MN \bot PQ\). Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được một khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng \(MN = 60cm\) và thể tích của khối tứ diện \(MNPQ\) bằng \(30d{m^3}\) . Hãy tính thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân) A. \(111,4d{m^3}\) B. \(121,3d{m^3}\) C. \(101,3d{m^3}\) D. \(141,3d{m^3}\) Câu 24: Bạn có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6 cm chiều cao trong lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc. A. \(15\pi c{m^3}\) B. \(60\pi c{m^3}\) C. \(60c{m^3}\) D. \(70c{m^3}\) Câu 25: Cho số phức z, w khác 0 sao cho \(\left| {z - w} \right| = 2\left| z \right| = \left| w \right|\). Phần thực của số phức \(u = \frac{z}{w}\) là: A. \(a = - \frac{1}{8}\) B. \(a = \frac{1}{4}\) C. \(a = 1\) D. \(a = \frac{1}{8}\)