Đề thi thử môn Toán THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên - Hà Nội

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    • Câu 1:
      Cho hàm số $y = -x^4 + 2x^2 + 1$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
      • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0; + \infty ).\)
      • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;0).\)
      • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty ).\)
      • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1).\)
    • Câu 2:
      Cho bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

      [​IMG]

      Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
      • A. Hàm số giá trị cực đại bằng 3
      • B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2
      • C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1
      • D. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1
    • Câu 3:
      Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = {x^2} - 2{x^2} - 4x + 1\) trên đoạn [1; 3].
      • A. \(M = - 2.\)
      • B. \(M = - 4\).
      • C. \(M = \frac{{67}}{{27}}\)
      • D. \(M = -7\)
    • Câu 4:
      Cho đồ thị hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) đạt cực đại tại A(0;3) và cực tiểu B(-1;-5). Tính giá trị của $P = A + 2B + 3C$.
      • A. $P=-5$
      • B. $P=-9$
      • C. $P=-15$
      • D. $P=3$
    • Câu 5:
      Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + x + 1\) đồng biến trên R.
      • A. \(- 1 < m < 1\)
      • B. \(- 1 \le m \le 1\)
      • C. \(- 2 < m < 2\)
      • D. \(- 2 \le m \le 2\)
    • Câu 6:
      Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số $y = x^3 - 3x^2 + m$ có hai cực trị nằm ở hai nửa mặt phẳng khác nhau với bờ là trục hoành.
      • A. $0 < m < 2$
      • B. $m < 0$
      • C. $m > 2$
      • D. $0 < m < 4$
    • Câu 7:
      Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\) có đồ thị như hình vẽ:

      [​IMG]

      Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^3} - 3{x^2} + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt.
      • A. \(0 \le m \le 4\)
      • B. \(- 4 \le m < 0\)
      • C. \(- 4 \le m \le 0\)
      • D. \(0 < m < 4\)
    • Câu 8:
      Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 – mx2 + (m - 1)x + 1 đồng biến trên khoảng (1; 2).
      • A. \(m \le \frac{{11}}{3}\)
      • B. \(m < \frac{{11}}{3}\)
      • C. \(m \le 2\)
      • D. \(m < 2\)
    • Câu 9:
      Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 4km. Trên bờ biển có 1 cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km. Người gác ngọn hải đăng chèo thuyền từ ngọn hải đăng đến vị trí M trên bờ biển rồi đi bộ đến C. Biết rằng vận tốc chèo thuyền là 3km/h và vận tốc đi bộ là 5km/h. Xác định vị trí điểm M để người đó đến C nhanh nhất.

      [​IMG]
      • A. MB = 3km
      • B. MB = 4 km
      • C. M trùng B
      • D. M trùng C
    • Câu 10:
      Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}(x + 1).\)
      • A. \(y' = \frac{1}{{(x + 1)ln2}}.\)
      • B. \(y' = \frac{{ln2}}{{(x + 1)}}.\)
      • C. \(y' = \frac{1}{{x + 1}}.\)
      • D. \(y' = \frac{1}{{lo{g_2}(x + 1)}}.\)
    • Câu 11:
      Tìm tập nghiệm S của phương trình \({2^{{x^2} + x - 1}} = \frac{1}{2}.\)
      • A. \({\rm{S = \{ - 1;2\} }}{\rm{.}}\)
      • B. \({\rm{S = \{ 0;1\} }}{\rm{.}}\)
      • C. \({\rm{S = \{ - 1;0\} }}{\rm{.}}\)
      • D. \({\rm{S = \{ - 2;1\} }}{\rm{.}}\)
    • Câu 12:
      Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt[3]{x}}\).
      • A. \(y' = \frac{{3\sqrt[3]{x}}}{2}\)
      • B. \(y' = \frac{3}{{2\sqrt[3]{x}}}\)
      • C. \(y' = \frac{{2\sqrt[3]{x}}}{3}\)
      • D. \(y' = \frac{2}{{3\sqrt[3]{x}}}\)
    • Câu 13:
      Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}(x + 1) > - 3.\)
      • A. \(x < 7\)
      • B. \(x > 7\)
      • C. \(- 1 < x < 8\)
      • D. \(- 1 < x < 7\)
    • Câu 14:
      Cho a, b > 0, rút gọn biểu thức \(P = {\log _{\frac{1}{2}}}a + 4{\log _4}b\).
      • A. \(P = {\log _2}\left( {\frac{{2b}}{a}} \right)\)
      • B. \(P = {\log _2}\left( {{b^2} - a} \right)\)
      • C. \(P = {\log _2}\left( {a{b^2}} \right)\)
      • D. \(P = {\log _2}\left( {\frac{{{b^2}}}{a}} \right)\)
    • Câu 15:
      Tính tổng S của các nghiệm của phương trình \(x({2^{x - 1}} + 4) = {2^{x + 1}} + {x^2}\).
      • A. $S = 7$
      • B. $S = 3$
      • C. $S = 5$
      • D. $S = 6$
    • Câu 16:
      Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}(a + b)\). Tính tỉ số \(T = \frac{a}{b}\).
      • A. \(T = \frac{4}{3}\)
      • B. \(T = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{2}\)
      • C. \(T = \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\)
      • D. \(T = \frac{8}{5}\)
    • Câu 17:
      Tìm m để phương trình \(\ln x = m{x^4}\) có đúng một nghiệm biết m là số thực dương.
      • A. \(m = \frac{1}{{4e}}\)
      • B. \(m = \frac{1}{{4{e^4}}}\)
      • C. \(m = \frac{{{e^4}}}{4}\)
      • D. \(m = \frac{4}{{\sqrt[4]{e}}}\)
    • Câu 18:
      Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ${\log_2}x - {\log_2}(x-2) = m$ có nghiệm
      • A. \(1 \le m < + \infty\)
      • B. \(1 < m < + \infty\)
      • C. \(0 \le m < + \infty\)
      • D. \(0 < m < + \infty\)
    • Câu 19:
      Cho một hình hộp chữ nhật có 3 mặt có diện tích bằng 12, 15 và 20. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
      • A. V = 960
      • B. V = 20
      • C. V = 60
      • D. V = 2880
    • Câu 20:
      Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy ABC là tam giác vuông cân, $AB = AC = a$, $SA$ vuông góc với mặt đáy và $SA = 2a$. Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.ABC$.
      • A. \(V = \frac{3}{2}{a^3}\)
      • B. \(V = \frac{1}{2}{a^3}\)
      • C. \(V = \frac{4}{3}{a^3}\)
      • D. \(V = {a^3}\)
    • Câu 21:
      Cho hình chóp S.ABC có đáy $ABC$ là một tam giác đều cạnh $a$, $SA$ vuông góc với mặt đáy và $SB$ tạo với mặt đáy một góc $45^0$. Tính thể tích V của hình chóp $S. ABC$.
      • A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
      • B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
      • C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)
      • D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
    • Câu 22:
      Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông tâm $O$, $AB = a$. Hình chiếu vuông góc của $S$ trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng $(ABCD)$ bằng $60^0$. Tính thể tích V của hình chóp $S.ABCD$.
      • A. \(V = \frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
      • B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
      • C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
      • D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
    • Câu 23:
      Cho một hình lập phương có cạnh bằng a. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương đó.
      • A. \(S = 4\pi {a^2}\)
      • B. \(S = \pi {a^2}\)
      • C. \(S = \frac{1}{3}\pi {a^2}\)
      • D. \(S = \frac{{4\pi {a^2}}}{3}\)
    • Câu 24:
      Trong không gian cho tam giác $ABC$ vuông tại A có $AB = a$, $AC = 2a$. Quay tam giác $ABC$ xung quanh cạnh $AB$ ta được một khối nón. Tính thể tích $V$ của khối nón đó.
      • A. \(V = 2\pi {a^3}\)
      • B. \(V = \frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
      • C. \(V = 4\pi {a^3}\)
      • D. \(V = \frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
    • Câu 25:
      Cho một hình nón (N) có góc ở đỉnh bẳng $60^0$ và bán kính đường tròn đáy bằng r1. Mặt cầu (C) có bán kính r2 tiếp xúc với mặt đáy và mặt xung quanh của (N). Tính tỉ số \(T = \frac{{{r_2}}}{{{r_1}}}\)
      • A. \(T = \frac{1}{{2 + \sqrt 3 }}\)
      • B. \(T = \frac{1}{{1 + \sqrt 3 }}\)
      • C. \(T = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
      • D. \(T = \frac{1}{2}\)