Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa số 16 của LTTK Education

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Câu 1:
    Thời Pháp thuộc, hệ thống đô thị của nước ta không có cơ sở mở rộng vì
    A. các đô thị có qui mô nhỏ.
    B. các đô thị có chức năng quân sự.
    C. các đô thị có chức năng thương mại.
    D. công nghiệp chưa phát triển.
    Câu 2: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp hai đại dương nào sau đây?
    A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
    B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
    C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
    D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
    Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta?
    A.Rào Cỏ. B. Pu Tha Ca.
    C.Phu Luông. D. Chư Yang Sin
    Câu 4: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở
    A. đóng góp tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nướcta.
    B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm gần đây khá ổnđịnh.
    C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấuGDP.
    D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinhtế.
    Câu 5: Sự phân hóa của nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng rất căn bản đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp?
    A.Địa hình. B. Đất đai.
    C.Khí hậu. D. Nguồn nước.
    Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
    A.Bình Định. B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
    C.Phú Yên. D. Long An.
    Câu 7: Cho bảng số liệu:
    NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
    (Đơn vị:ºC)
    [​IMG]

    (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Cơ bản, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
    Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
    A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vàoNam.
    B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vàoNam.
    C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vàoNam.
    D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vàoNam.
    Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển?
    A. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người thấp, chỉ số HDI ở mứccao.
    B. Đầu tư nước ngoài ít, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứccao.
    C. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứcthấp.
    D. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứccao.
    Câu 9: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ gồm có những thành viên nào sau đây?
    A. Bra-xin, Hoa Kì,Cu Ba.
    B. Hoa Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô.
    C. Ca-na-da,Ác-hen-ti-na,Chi-lê.
    D. Mê-hi-cô, Chi-lê,Pa-ra-goay.
    Câu 10: Điểm giống nhau giữa vùng phía Đông và vùng phía Tây của Hoa Kì là gì?
    A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phìnhiêu.
    B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loạimàu.
    C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoangmạc.
    D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc –nam.
    Câu 11: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc đều là
    A. có nhiều cao nguyên.
    B. có nhiều núi cao đồ sộ.
    C. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
    D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
    Câu 12: Có nhiều nước ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế nào dưới đây?
    A. EU. B. APEC.
    C. NAFTA. D. ASEAN.
    Câu 13: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là
    A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
    B. làm ô nhiễm môi trường tựnhiên.
    C. tác động xấu đến môi trường xã hội.
    D. làm tăng cường các hoạt động tộiphạm.
    Câu 14: Vào năm 2016, nước nào sau đây ra khỏi EU?
    A. Pháp. B. Anh.
    C. ThụyĐiển. D. Đức.
    Câu 15: Quốc gia nào ở châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU?
    A. Áo. B. Phần Lan.
    C. Thuỵ Điển. D. Thụy Sĩ.
    Câu 16: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất do nguyên nhân chủ yếunào sau đây?
    A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
    B. Điều kiện tự nhiên thuậnlợi.
    C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
    D. Trình độ lao động đang được nâng cao.
    Câu 17: Thiên nhiên nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây?
    A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng.
    B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
    C. Thiên nhiên cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
    D. Đất nước nhiều đồi núi.
    Câu 18: Hiệp ước nào sau đây đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thể hóa châu Âu và dẫn đến việc thành lập Cộng đồng châu Âu?
    A. Hiệp ướcMa-xtrích.
    B. Hiệp ước Nice.
    C. Hiệp ước Lit–xbon.
    D. Hiệp ước Am-xtec-đam.
    Câu 19: Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam là gì?
    A. Hướng núi vòng cung là chủyếu.
    B. Địa hình thấp và hẹpngang.
    C. Địa hình bất đối xứng giữa 2 sườn Đông –Tây.
    D. Địa hình gồm các khối núi và caonguyên.
    Câu 20: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng
    A. Trungtâm. B. phíaTây.
    C. ĐôngBắc. D. phíaNam.
    Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta?
    A. Sông Mê Công.
    B. Sông Đồng Nai.
    C. Sông Cả.
    D. Sông Ba.
    Câu 22: Lao động có trình độ cao tập trung đông nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?
    A. Duyên hải NamTrung Bộ.
    B. Đồng bằng sông Cửu Long.
    C. Đồng bằng sông Hồng.
    D. Bắc Trung Bộ.
    Câu 23: Cho biểu đồ:
    [​IMG]

    Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
    A. Diện tích rừng nước ta qua cácnăm.
    B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua cácnăm.
    C. Diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng nước ta qua cácnăm.
    D. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ rừng nước ta qua cácnăm.
    Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
    A. Nha Trang. B. Quy Nhơn.
    C. Tuy Hòa. D. Đà Nẵng.
    Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp trạm khí hậu nào sau đây thể hiện sự phân hóa khí hậu theo độ cao địa hình ở nước ta?
    A. Đồng Hới và Đà Nẵng.
    B. Nha Trang và TP. Hồ Chí Minh.
    C. Cà Mau và TP. HồChí Minh.
    D. Hà Nội và SaPa.
    Câu 26: Cho bảng số liệu:
    SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015.
    (Đơn vị: triệu tấn)
    [​IMG]
    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016)

    Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
    A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớnnhất.
    B.Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liêntục.
    C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏnhất.
    D. Tỉ trọng lúa hè thutăng.
    Câu 27: Cho biểu đồ:
    [​IMG]
    TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CẢ NƯỚC, THÀNH THỊ, NÔNG THÔN QUA CÁC NĂM
    Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
    A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn luôn cao hơn trung bình cả nước và thànhthị.
    B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn mức trung bình cả nước và nôngthôn.
    C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước tăng qua cácnăm.
    D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị tăng qua cácnăm.
    Câu 28: EU hiện nay có xu hướng mở rộng về khu vực nào của châu Âu?
    A. Tây Âu. B. Đông Âu.
    C. Trung Âu. D. Bắc Âu.
    Câu 29: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
    A. Gió mùa Đông Nam.
    B. Gió mùa Đông Bắc.
    C. Độ cao củađịa hình
    D. Địa hình chắn gió.
    Câu 30: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
    A. Trữ lượng thủy sản lớn nhấtcả nước.
    B. Diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cảnước.
    C. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
    D. Có nhiều cửa sông và bãi triều rộng.
    Câu 21: Chè và cao su có sự phân bố khác nhau do nhân tố chủ yếu nào sau đây?
    A. Địa hình.
    B. Đất đai.
    C. Khí hậu.
    D. Nguồn nước.
    Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng về bán đảo A-la-xca?
    A. Có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì.
    B. Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới.
    C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
    D. Nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ.
    Câu 33: Nước ta có lượng mưa lớn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
    A. Địa hình hẹp ngang.
    B. Nhiều tỉnh giáp biển.
    C. Địa hình cao.
    D. Các khối khí di chuyển qua biển.
    Câu 34: Nhiệt độ trung bình tháng VII của miền Trung cao hơn miền Bắc và miền Nam là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
    A. Trùng với thời kì hoạt động của bão.
    B. Trùng với thời kì mùa khô sâu sắc.
    C. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động mạnh.
    D. Ảnh hưởng của gió phơn TâyNam.
    Câu 35: Sông ngòi nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta thể hiện qua đặc điểm nào sau đây?
    A. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
    B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
    C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đôngnam.
    D. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
    Câu 36: Cho bảng số liệu:
    DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN QUA CÁC NĂM
    (Đơn vị: triệu người)
    [​IMG]
    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016)

    Để thể hiện dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
    A. Kết hợp. B. Tròn.
    C. Cột. D. Đường.
    Câu 37: Diện tích lúa đông xuân của nước ta tăng nhanh không phải do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
    A. Chuyển phần lớn diện tích lúa mùa sang.
    B. Đảm bảo được vấn đề thủy lợi.
    C. Năng suất lúa cao,ổn định.
    D. Chính sách đưa vụ đông lên thành vụ chính.
    Câu 38: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở vùng núi nào sau đây?
    A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc.
    C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam.
    Câu 39: Sự khác nhau trong chuyên môn hóa nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
    A. các loại rau cao cấp.
    B. lúa có chất lượng cao.
    C. cây ăn quả.
    D. đay, cói.
    Câu 40: Điểm nào sau đây biểu hiện chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vững?
    A. Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu nền kinh tế.
    B. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí.
    C. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộngkhắp.
    D. Cơ cấu ngành và vùng kinh tế hợp lí, kinh tế ngoài nhà nước đóng vai trò chủ đạo.

    Lời giải chi tiết

    12345
    DBDCC
    678910
    DADBA
    1112131415
    CBABD
    1617181920
    ACABC
    2122232425
    ACBDD
    2627282930
    BABCC
    3132333435
    CBDDD
    3637383940
    AACAB