Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý số 66 của LTTK Education

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Câu 1:
    Bắn một proton vào hạt nhân \({}_3^7Li\)đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của proton và tốc độ của hạt nhân X là
    A. 4
    B. 2
    C. 1/4
    D. 1/2
    Câu 2: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm kích thích. Tỉ số giữa số photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
    A. 4/5
    B. 1/10
    C. 1/5
    D. 2/5
    Câu 3: Đặt điện áp u = U0.cosπ100t (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ là
    A. 200 Ω
    B. 100 Ω
    C. 10 Ω
    D. 1000 Ω
    Câu 4: Cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện này là
    A. 2A
    B. \(2\sqrt 2 A\)
    C. 1A
    D. \(\sqrt 2 A\)
    Câu 5: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {10t + \dfrac{\pi }{4}} \right)cm;\) \({x_2} = 3\cos \left( {10t - \dfrac{{3\pi }}{4}} \right)cm\). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
    A. 80 cm/s
    B. 100 cm/s
    C. 50 cm/s
    D. 10 cm/s
    Câu 6: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
    A. các ion dương
    B. các electron tự do
    C. các ion âm
    D. các nguyên tử
    Câu 7: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải điều tiết thì người này phải đeo kính sát mắt có độ tụ
    A. -2 dp
    B. 2 dp
    C. 5 dp
    C. -5 dp
    Câu 8: Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây là đúng?
    A. Năng lượng của photong càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
    B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
    C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ
    D. photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
    Câu 9: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
    A. mức cường độ âm
    B. cường độ âm
    C. tần số
    D. biên độ
    Câu 10: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
    A. 1000 lần
    B. 40 lần
    C. 2 lần
    D. 10000 lần
    Câu 11: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4T với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 m/s theo phương vuông góc với đường sức từ. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là
    A. 18,2 cm
    B. 16, 0 cm
    C. 20,4 cm
    D. 27,3 cm
    Câu 12: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = A.cos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ của sóng này là
    A. 100 cm/s
    B. 200 cm/s
    C. 150 cm/s
    D. 50 cm/s
    Câu 13: Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
    A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
    B. so với phương tia tới tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
    C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
    D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
    Câu 14: Quang phổ liên tục
    A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
    B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
    C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
    D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn.
    Câu 15: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
    A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
    B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
    C. Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
    D. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
    Câu 16: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các photon do laze phát ra có
    A. độ sai lệch tần số rất lớn
    B. độ sai lệch bước sóng là rất lớn
    C. độ sai lệch năng lượng là rất lớn
    D. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ
    Câu 17: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều
    A. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài
    B. theo chiều dương của mạch
    C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài
    D. sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch
    Câu 18: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1m, đang dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
    A. 27,1 cm/s
    B. 15,7 cm/s
    C. 1,6 m/s
    D. 2,7 cm/s
    Câu 19: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là
    A. 1
    B. 2
    C. 6
    D. 4
    Câu 20: So với hạt nhân \({}_{14}^{29}Si\), hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn
    A. 6 notron và 11 proton
    B. 11 notron và 6 proton
    C. 6 notron và 5 proton
    D. 5 notron và 6 proton
    Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là
    A. 0V
    B. 630V
    C. 70V
    D. 105V
    Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
    A. 0,6
    B. 0,8
    C. 0,9
    D. 0,7
    Câu 23: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoag theo thời gian
    A. luôn ngược pha nhau
    B. với cùng tần số
    C. với cùng biên độ
    D. luôn cùng pha nhau
    Câu 24: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng nguyên tử hidro được xác định bởi En = -13,6/n2 (eV), với n thuộc N*. Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
    A. 32/5
    B. 32/27
    C. 27/8
    D. 23/3
    Câu 25: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,42µm, λ2 = 0,56µm và λ3 = 0,63µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung tâm, nếu vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được
    A. 26
    B. 21
    C. 27
    D. 23
    Câu 26: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, coi như không có khối lượng, một đầu cố định, đầu kia gắn một vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m và nằm sát m. Thả nhẹ để hai vật chuyển động theo phương của trục ;ò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu?
    A. 4,2cm
    B. 4,5cm
    C. 3,6cm
    D. 5,4cm
    Câu 27: Trong nguyên tử hidro, khoảng cách giữa proton và electron là r = 5.10-9 cm, coi rằng proton và electron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là
    A. lực hút với F = 9,216.10-12N
    B. lực đẩy với F = 9,216.10-12N
    C. lực đẩy với F = 9,216.10-8N
    D. lực hút với F = 9,216.10-8N
    Câu 28: Tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, một học sinh dùng hệ khe Y – âng a = 0,20 ± 0 01 (mm) và đo được khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1000 ± 1 (mm), khoảng vân giao thoa là i = 3,5 ± 0,1 (mm). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
    A. λ = 0,75 ± 0,06 (µm)
    B. λ = 0,70 ± 0,03 (µm)
    C. λ = 0,75 ± 0,03 (µm)
    D. λ = 0,70 ± 0,06 (µm)
    Câu 29: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3µH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
    A. 11,2 pF
    B. 10,2 nF
    C. 10,2 pF
    D. 11,2 nF
    Câu 30: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
    A. mạch tách sóng
    B. mạch khuếch đại
    C. mạch biến điệu
    D. Anten
    Câu 31: Một hộp kín X được mắc nối tiếp vứi một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch L và X là uLX.Giá trị tức thời giữa hai đầu đoạn mạch X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 3ZC. Đường biểu diễn uLX là đường nét liền.
    [​IMG]
    Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
    A. 90 V
    B. 75 V
    C. 64 V
    D. 54 V
    Câu 32: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38µm đến 0,76µm. Cho biết: hằng số Plang h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Các photon của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
    A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
    B. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
    C. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
    D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
    Câu 33: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại?
    A. Tia tử ngoại
    B. Tia X
    C. Tia catot
    D. Tia gamma
    Câu 34: Cho một đoạn mạch gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5Ω nối với mạch ngoài là một điện trở trong 2,5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
    A. 3A
    B. 1A
    C. 0,5A
    D. 2A
    Câu 35: Phản ứng nhiệt hạch là
    A. phản ứng hạt nhân toả năng lượng
    B. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt mảnh nhẹ hơn
    C. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn
    D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
    Câu 36: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
    A. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
    B. đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
    C. đều có sự hấp thụ notron chậm
    D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
    Câu 37: Một tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí với góc tới i. Tia khúc xạ và tia phản xạ tại mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất là 1,33. Góc tới i có giá trị
    A. 370
    B. 530
    C. 490
    D. 410
    Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân \({}_1^3T + {}_1^2D \to {}_2^4He + {}_0^1n\). Biết độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106u; 0,00249u; 0,030382u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng toả ra của phản ứng xấp xỉ bằng
    A. 15,017MeV
    B. 17,498MeV
    C. 21,076MeV
    D. 200,025MeV
    Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điêm nút, B là một điểm bụng gần A nhất với AB = 18cm. M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
    A. 5,6m/s
    B. 4,8m/s
    C. 2,4m/s
    D. 3,2m/s
    Câu 40: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
    A. hoá năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
    B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
    C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
    D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

    Lời giải chi tiết

    1.A9.C17.D25.B33.C
    2.D10.D18.A26.A34.C
    3.C11.A19.D27.D35.A
    4.D12.B20.D28.D36.B
    5.D13.B21.C29.C37.B
    6.B14.C22.A30.A38.B
    7.A15.B23.B31.C39.C
    8.B16.D24.A32.C40.B