Địa lý 8 Bài 27: Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt lý thuyết

    1. Dựa trên bản đồ hành chính Việt Nam trong sách giáo khoa hoặc trong Atlat Địa lí Việt Nam, hãy:

    a. Hãy xác định vị trí của tỉnh, thành phố em đang sống?
    b. Xác định vị trí, tọa độ các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta.
    c. Lập bảng thống kê các tỉnh, thành phố theo mẫu sau. Cho biết có bao nhiêu tỉnh ven biển?
    STTTên tỉnh, thành phốĐặc điểm về vị trí địa lí
    Nội địaVen biểnCó biên giới chung với
    Trung QuốcLàoCampuchia
    1 An GiangXOOOX
    2 Bà Rịa-Vũng TàuOXOOO
    …………..
    a) Vị trí địa lí tỉnh Đăk Lăk

    • Bản đồ hành chính Dak Lak
    • Tỉnh Đăk Lăk nằm ở trung tâm Tây Nguyên, tọa độ địa lí:
    • Điểm cực Bắc 13o25’06” Bắc.
    • Điểm cực Nam 12o9’45” Bắc
    • Điểm cực Tây: 107o28’57” Đông
    • Điểm cực Đông: 108o59’37” Đông
    • Vị trí tiếp giáp:
      • phía Bắc giáp tỉnh Gia Lai
      • phía Nam giáp tỉnh Lâm Đồng
      • phía Đông giáp tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh Hoà
      • phía Tây giáp Vương quốc Campuchia
      • Tây Nam giáp tỉnh Đăk Nông.
    • Bao gồm 15 đơn vị hành chính:
      • TP. Buôn Ma Thuột: 13 phường và 8 xã
      • TX. Buôn Hồ: 7 phường và 5 xã
      • Huyện Ea H’Leo: 1 thị trấn và 11 xã
      • Huyện Ea Súp: 1 thị trấn và 9 xã
      • Huyện Buôn Đôn: 7 xã
      • Huyện Cư M’Gar: 2 thị trấn và 15 xã
      • Huyện Krông Buk: 1 thị trấn và 14 xã
      • Huyện Ea Kar: 2 thị trấn và 14 xã
      • Huyện Ma Đ’Răk: 1 thị trấn và 12 xã
      • Huyện Krông Bông: 1 thị trấn và 13 xã
      • Huyện Krông Păk: 1 thị trấn và 15 xã
      • Huyện Krông Ana: 1 thị trấn và 7 xã
      • Huyện Lăk: 1 thị trấn và 10 xã
      • Huyện Krông Năng: 1 thị trấn và 11 xã
      • Huyện Cư Kuin: 8 xã
    b) Vị trí, tọa độ các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta.

    c) Bảng thống kê các tỉnh, thành phố, trong đó có 28 tỉnh giáp biển


    STTTên tỉnh, thành phốĐặc điểm về vị trí địa lí
    Nội địaVen biểnCó biên giới chung với
    Trung QuốcLàoCampuchia
    1Hà NộiXoooo
    2TP. Hồ Chí MinhoXooo
    3Hải PhòngoXooo
    4Đà NẵngoXooo
    5Cần ThơXoooo
    6Điện BiênXoXXo
    7Lai ChâuXoXoo
    8Lào CaiXoXoo
    9Hà GiangXoXoo
    10Cao BằngXoXoo
    11Lạng SơnXoXoo
    12Yên BáiXoooo
    13Tuyên QuangXoooo
    14Bắc KạnXoooo
    15Thái NguyênXoooo
    16Sơn LaXooXo
    17Phú ThọXoooo
    18Vĩnh PhúcXoooo
    19Bắc NinhXoooo
    20Bắc GiangXoooo
    21Quảng NinhoXXoo
    22Hòa BìnhXoooo
    23Hưng YênXoooo
    24Hải DươngXoooo
    25Thái BìnhoXooo
    26Hà NamXoooo
    27Nam ĐịnhoXooo
    28Ninh BìnhoXooo
    29Thanh HóaoXoXo
    30Nghệ AnoXoXo
    31Hà TĩnhoXoXo
    32Quảng BìnhoXoXo
    33Quảng Trị oX oX o
    34Thừa Thiên-Huế oX oX o
    35Quảng Nam oX oX o
    36Quảng Ngãi oX o o o
    37Kon TumX o oX o
    38Gia LaiX o o oX
    39Bình Định oX o o o
    40Phú Yên oX o o o
    41Đăk LăkX o o oX
    42Đăk NôngX o o oX
    43Khánh Hòa oXo oo
    44Lâm ĐồngX o o o o
    45Ninh Thuận oX o o o
    46Bình Thuận oX o o o
    47Bình PhướcXo o oX
    48Tây NinhX o o oX
    49Bình DươngX o o o o
    50Đồng NaiX oo o o
    51Bà Rịa-Vũng TàuoX o o o
    52Long AnXo o oX
    53Đồng ThápX o o oX
    54Tiền Giang oX o o o
    55Bến Tre oXoo o
    56An GiangXoo oX
    57Vĩnh LongX o o o o
    58Kiên Giang oX o oX
    59Hậu GiangXo o o o
    60Trà Vinh oXo o o
    61Sóc Trăng oX oo o
    62Bạc Liêu oX o o o
    63Cà Mau oX o o o
    2. Đọc lược đồ khoáng sản Việt Nam trong sách giáo khoa hoặc trong Atlat Địa lí Việt Nam, vẽ lại các kí hiệu 10 loại khoáng sản chính, sau đó tìm trên bản đồ nơi phân bố chính của từng loại khoáng sản và ghi vào bảng thống kê theo mẫu sau đây

    SốLoại khoáng sảnKí hiệu trên bản đồPhân bố các mỏ chính
    1Than
    2Dầu mỏ
    3Khí đốt
    4Bô xít
    5Sắt
    6Crôm
    7Thiếc
    8Titan
    9Apatit
    10Đá quý
    [​IMG]
    (bảng thống kê)