Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung

  1. Tác giả: LTTK CTV03
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bên cạnh tên tiếng Việt như thông thường thì ngày nay rất nhiều bạn trẻ có sở thích khám phá tên của mình được viết ra bằng nhiều thứ tiếng khác nhau trong đó có tiếng Trung. Tiếng Trung là ngôn ngữ được viết bằng rất nhiều ký tự, đôi khi làm bạn cảm thấy rối bời khi viết. Để giải đáp vấn đề này, trong bài viết dưới đây Quản trị mạng giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên tiếng Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì.
    • Công cụ chuyển đổi chữ quốc ngữ tiếng Việt thành Tiếq Việt kiểu mới
    Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần

    [​IMG]

    Tên tiếng Trung vần A
    1 AN – 安 an
    2 ANH – 英 yīng
    3 Á – 亚 Yà
    4 ÁNH – 映 Yìng
    5 ẢNH – 影 Yǐng
    6 ÂN – 恩 Ēn
    7 ẤN- 印 Yìn
    8 ẨN – 隐 Yǐn
    Tên tiếng Trung vần B
    9 BA – 波 Bō
    10 BÁ – 伯 Bó
    11 BÁCH – 百 Bǎi
    12 BẠCH – 白 Bái
    13 BẢO – 宝 Bǎo
    14 BẮC – 北 Běi
    15 BẰNG – 冯 Féng
    16 BÉ – 閉 Bì
    17 BÍCH – 碧 Bì
    18 BIÊN – 边 Biān
    19 BÌNH – 平 Píng
    20 BÍNH – 柄 Bǐng
    21 BỐI – 贝 Bèi
    22 BÙI – 裴 Péi
    Tên tiếng Trung vần C
    23 CAO – 高 Gāo
    24 CẢNH – 景 Jǐng
    25 CHÁNH – 正 Zhèng
    26 CHẤN – 震 Zhèn
    27 CHÂU – 朱 Zhū
    28 CHI – 芝 Zhī
    29 CHÍ – 志 Zhì
    30 CHIẾN – 战 Zhàn
    31 CHIỂU – 沼 Zhǎo
    32 CHINH – 征 Zhēng
    33 CHÍNH – 正 Zhèng
    34 CHỈNH – 整 Zhěng
    35 CHUẨN – 准 Zhǔn
    36 CHUNG – 终 Zhōng
    37 CHÚNG – 众 Zhòng
    38 CÔNG – 公 Gōng
    39 CUNG – 工 Gōng
    40 CƯỜNG – 强 Qiáng
    41 CỬU – 九 Jiǔ

    [​IMG]

    Tên tiếng Trung vần D
    42 DANH – 名 Míng
    43 DẠ – 夜 Yè
    44 DIỄM – 艳 Yàn
    45 DIỆP – 叶 Yè
    46 DIỆU – 妙 Miào
    47 DOANH – 嬴 Yíng
    48 DOÃN – 尹 Yǐn
    49 DỤC – 育 Yù
    50 DUNG – 蓉 Róng
    51 DŨNG – 勇 Yǒng
    52 DUY – 维 Wéi
    53 DUYÊN – 缘 Yuán
    54 DỰ – 吁 Xū
    55 DƯƠNG – 羊 Yáng
    56 DƯƠNG – 杨 Yáng
    57 DƯỠNG – 养 Yǎng
    Tên tiếng Trung vần Đ
    58 ĐẠI – 大 Dà
    59 ĐÀO – 桃 Táo
    60 ĐAN – 丹 Dān
    61 ĐAM – 担 Dān
    62 ĐÀM – 谈 Tán
    63 ĐẢM – 担 Dān
    64 ĐẠM – 淡 Dàn
    65 ĐẠT – 达 Dá
    66 ĐẮC – 得 De
    67 ĐĂNG – 登 Dēng
    68 ĐĂNG – 灯 Dēng
    69 ĐẶNG – 邓 Dèng
    70 ĐÍCH – 嫡 Dí
    71 ĐỊCH – 狄 Dí
    72 ĐINH – 丁 Dīng
    73 ĐÌNH – 庭 Tíng
    74 ĐỊNH – 定 Dìng
    75 ĐIỀM – 恬 Tián
    76 ĐIỂM – 点 Diǎn
    77 ĐIỀN – 田 Tián
    78 ĐIỆN – 电 Diàn
    79 ĐIỆP – 蝶 Dié
    80 ĐOAN – 端 Duān
    81 ĐÔ – 都 Dōu
    82 ĐỖ – 杜 Dù
    83 ĐÔN – 惇 Dūn
    84 ĐỒNG – 仝 Tóng
    85 ĐỨC – – 德 Dé

    [​IMG]

    Tên tiếng Trung vần G
    86 GẤM – 錦 Jǐn
    87 GIA – 嘉 Jiā
    88 GIANG – 江 Jiāng
    89 GIAO – 交 Jiāo
    90 GIÁP – 甲 Jiǎ
    91 Quan _ 办事处 Bànshì chù
    Tên trong tiếng Trung vần H
    92 HÀ – 何 Hé
    93 HẠ – 夏 Xià
    94 HẢI – 海 Hǎi
    95 HÀN – 韩 Hán
    96 HẠNH – 行 Xíng
    97 HÀO – 豪 Háo
    98 HẢO – 好 Hǎo
    99 HẠO – 昊 Hào
    100 HẰNG – 姮 Héng
    101 HÂN – 欣 Xīn
    102 HẬU – 后 hòu
    103 HIÊN – 萱 Xuān
    104 HIỀN – 贤 Xián
    105 HIỆN – 现 Xiàn
    106 HIỂN – 显 Xiǎn
    107 HIỆP – 侠 Xiá
    108 HIẾU – 孝 Xiào
    109 HINH – 馨 Xīn
    110 HOA – 花 Huā
    111 HÒA – 和
    112 HÓA – 化
    113 HỎA – 火 Huǒ
    114 HỌC – 学 Xué
    115 HOẠCH – 获 Huò
    116 HOÀI – 怀 Huái
    117 HOAN – 欢 Huan
    118 HOÁN – 奂 Huàn
    119 HOẠN – 宦 Huàn
    120 HOÀN – 环 Huán
    121 HOÀNG – 黄 Huáng
    122 HỒ – 胡 Hú
    123 HỒNG – 红 Hóng
    124 HỢP – 合 Hé
    125 HỢI – 亥 Hài
    126 HUÂN – 勋 Xūn
    127 HUẤN – 训 Xun
    128 HÙNG – 雄 Xióng
    129 HUY – 辉 Huī
    130 HUYỀN – 玄 Xuán
    131 HUỲNH – 黄 Huáng
    132 HUYNH – 兄 Xiōng
    133 HỨA – 許 (许) Xǔ
    134 HƯNG – 兴 Xìng
    135 HƯƠNG – 香 Xiāng
    136 HỮU – 友 You
    Tên tiếng Trung vần K
    137 KIM – 金 Jīn
    138 KIỀU – 翘 Qiào
    139 KIỆT – 杰 Jié
    140 KHA – 轲 Kē
    141 KHANG – 康 Kāng
    142 KHẢI – 啓 (启) Qǐ
    143 KHẢI – 凯 Kǎi
    144 KHÁNH – 庆 Qìng
    145 KHOA – 科 Kē
    146 KHÔI – 魁 Kuì
    147 KHUẤT – 屈 Qū
    148 KHUÊ – 圭 Guī
    149 KỲ – 淇 Qí
    Tên tiếng Trung vần L
    150 LÃ – 吕 Lǚ
    151 LẠI – 赖 Lài
    152 LAN – 兰 Lán
    153 LÀNH – 令 Lìng
    154 LÃNH – 领 Lǐng
    155 LÂM – 林 Lín
    156 LEN – 縺 Lián
    157 LÊ – 黎 Lí
    158 LỄ – 礼 Lǐ
    159 LI – 犛 Máo
    160 LINH – 泠 Líng
    161 LIÊN – 莲 Lián
    162 LONG – 龙 Lóng
    163 LUÂN – 伦 Lún
    164 LỤC – 陸 Lù
    165 LƯƠNG – 良 Liáng
    166 LY – 璃 Lí
    167 LÝ – 李 Li
    Tên tiếng Trung vần M
    168 MÃ – 马 Mǎ
    169 MAI – 梅 Méi
    170 MẠNH – 孟 Mèng
    171 MỊCH – 幂 Mi
    172 MINH – 明 Míng
    173 MỔ – 剖 Pōu
    174 MY – 嵋 Méi
    175 MỸ – MĨ – 美 Měi
    Tên tiếng Trung vần N
    176 NAM – 南 Nán
    177 NHẬT – 日 Rì
    178 NHÂN – 人 Rén
    179 NHI – 儿 Er
    180 NHIÊN – 然 Rán
    181 NHƯ – 如 Rú
    182 NINH – 娥 É
    183 NGÂN – 银 Yín
    184 NGỌC – 玉 Yù
    185 NGÔ – 吴 Wú
    186 NGỘ – 悟 Wù
    187 NGUYÊN – 原 Yuán
    188 NGUYỄN – 阮 Ruǎn
    189 NỮ – 女 Nǚ
    Tên tiếng Trung vần P
    190 PHAN – 藩 Fān
    191 PHẠM – 范 Fàn
    192 PHI -菲 Fēi
    193 PHÍ – 费 Fèi
    194 PHONG – 峰 Fēng
    195 PHONG – 风 Fēng
    196 PHÚ – 富 Fù
    197 PHÙ – 扶 Fú
    198 PHƯƠNG – 芳 Fāng
    199 PHÙNG – 冯 Féng
    200 PHỤNG – 凤 Fèng
    201 PHƯỢNG – 凤 Fèng
    Tên tiếng Trung vần Q
    202 QUANG – 光 Guāng
    203 QUÁCH – 郭 Guō
    204 QUÂN – 军 Jūn
    205 QUỐC – 国 Guó
    206 QUYÊN – 娟 Juān
    207 QUỲNH – 琼 Qióng
    Tên tiếng Trung vần S
    208 SANG 瀧 shuāng
    209 SÂM – 森 Sēn
    210 SẨM – 審 Shěn
    211 SONG – 双 Shuāng
    212 SƠN – 山 Shān
    Tên tiếng Trung vần T
    213 TẠ – 谢 Xiè
    214 TÀI – 才 Cái
    215 TÀO – 曹 Cáo
    216 TÂN – 新 Xīn
    217 TẤN – 晋 Jìn
    218 TĂNG 曾 Céng
    219 THÁI – 泰 Zhōu
    220 THANH – 青 Qīng
    221 THÀNH – 城 Chéng
    222 THÀNH – 成 Chéng
    223 THÀNH – 诚 Chéng
    224 THẠNH – 盛 Shèng
    225 THAO – 洮 Táo
    226 THẢO – 草 Cǎo
    227 THẮNG – 胜 Shèng
    228 THẾ – 世 Shì
    229 THI – 诗 Shī
    230 THỊ – 氏 Shì
    231 THIÊM – 添 Tiān
    232 THỊNH – 盛 Shèng
    233 THIÊN – 天 Tiān
    234 THIỆN – 善 Shàn
    235 THIỆU – 绍 Shào
    236 THOA – 釵 Chāi
    237 THOẠI – 话 Huà
    238 THỔ – 土 Tǔ
    239 THUẬN – 顺 Shùn
    240 THỦY – 水 Shuǐ
    241 THÚY – 翠 Cuì
    242 THÙY – 垂 Chuí
    243 THÙY – 署 Shǔ
    244 THỤY – 瑞 Ruì
    245 THU – 秋 Qiū
    246 THƯ – 书 Shū
    247 THƯƠNG – 鸧
    248 THƯƠNG – 怆 Chuàng
    249 TIÊN – 仙 Xian
    250 TIẾN – 进 Jìn
    251 TÍN – 信 Xìn
    252 TỊNH – 净 Jìng
    253 TOÀN – 全 Quán
    254 TÔ – 苏 Sū
    255 TÚ – 宿 Sù
    256 TÙNG – 松 Sōng
    257 TUÂN – 荀 Xún
    258 TUẤN – 俊 Jùn
    259 TUYẾT – 雪 Xuě
    260 TƯỜNG – 祥 Xiáng
    261 TƯ – 胥 Xū
    262 TRANG – 妝 Zhuāng
    263 TRÂM – 簪 Zān
    264 TRẦM – 沉 Chén
    265 TRẦN – 陈 Chén
    266 TRÍ – 智 Zhì
    267 TRINH – 貞 贞 Zhēn
    268 TRỊNH – 郑 Zhèng
    269 TRIỂN – 展 Zhǎn TRÚC – 竹 Zhú
    270 TRUNG – 忠 Zhōng
    271 TRƯƠNG – 张 Zhāng
    272 TUYỀN – 璿 Xuán
    Tên tiếng Trung vần U
    273 UYÊN – 鸳 Yuān
    274 UYỂN – 苑 Yuàn
    Tên tiếng Trung vần V
    275 VĂN – 文 Wén
    276 VÂN – 芸 Yún
    277 VẤN – 问 Wèn
    278 VĨ – 伟 Wěi
    279 VINH – 荣 Róng
    280 VĨNH – 永 Yǒng
    281 VIẾT – 曰 Yuē
    282 VIỆT – 越 Yuè
    283 VÕ – 武 Wǔ
    284 VŨ – 武 Wǔ
    285 VŨ – 羽 Wǔ
    286 VƯƠNG – 王 Wáng
    287 VƯỢNG – 旺 Wàng
    288 VI – 韦 Wéi
    289 VY – 韦 Wéi
    Tên tiếng Trung vần Y
    290 Ý – 意 Yì
    291 – Choice Yan
    Tên tiếng Trung vần X
    292 XÂM – 浸 Jìn
    293 XUÂN – 春 Chūn
    Trên đây là một số Tên được sử dụng phổ biến tại Việt Nam hiện nay, hi vọng rằng thông qua bài học này người học tiếng Trung có thể dịch tên sang tiếng trung từ tiếng Việt. Biết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao cơ hội cho mình. Tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!