Giáo án Hoá 12 - Chương 1 - PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ĐỐT CHÁY ESTE KHÔNG NO

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    1. QUAN HỆ SỐ MOL
    a. Este không no, đơn chức, mạch hở có 1 liên kết C=C:
    - CTTQ: CnH2n-2O2, n ≥ 3
    - Phản ứng cháy: CnH2n-2O2 + $(\frac{3n-3}{2})$O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ nCO2 + (n-1)H2O
    $\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} {{n}_{C{{O}_{2}}~}}>\text{ }{{n}_{{{H}_{2}}O}} \\ {{n}_{este}}~=\text{ }{{n}_{C{{O}_{2}}}}~ - \text{ }{{n}_{{{H}_{2}}O}} \\\end{array} \right.$
    b. Este không no, đơn chức
    - CTTQ: CnH2n-2kO2:
    - Phản ứng cháy: CnH2n-2kO2 + $(\frac{3n-k-2}{2})$O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ nCO2 + (n-k)H2O
    ${{n}_{e}}_{ste}=\dfrac{{{n}_{C{{O}_{2}}}}-{{n}_{{{H}_{2}}O}}}{k-1}=\dfrac{{{n}_{C{{O}_{2}}}}-{{n}_{{{H}_{2}}O}}}{{{\Pi }_{C=C}}}$
    c. Este bất kì:
    - CTTQ: CxHyOz. x, y, z nguyên dương, x ≥ 2, z ≥ 2
    - Phản ứng cháy: CxHyOz + ($x+\frac{y}{4}-\frac{z}{2}$ ) O2 → xCO2 + H2O

    2. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
    - Nếu đốt cháy một este đơn chức mà thu được ${{n}_{C{{O}_{2}}}}>\text{ }{{n}_{{{H}_{2}}O}}$ => Estekhông no
    - Định luật bảo toàn khối lượng:
    $\begin{array}{*{35}{l}} +)\text{ }{{m}_{este}}+\text{ }{{m}_{{{O}_{2}}}}=\text{ }{{m}_{C{{O}_{2}}}}+\text{ }{{m}_{{{H}_{2}}O}} \\ +)\text{ }{{m}_{O(trong\text{ }este)}}=\text{ }{{m}_{este}}\text{ }{{-m}_{C}}\text{ }{{-m}_{H}} \\ \end{array}$
    - Bảo toàn nguyên tố
    $\begin{array}{*{35}{l}} +)\text{ }BTNT\text{ }oxi:\text{ }{{n}_{O\text{ }(este)}}=\text{ }2\text{ }{{n}_{{{O}_{2}}pu}}=\text{ }2\text{ }{{n}_{C{{O}_{2}}}}+\text{ }{{n}_{{{H}_{2}}O}} \\ +)\text{ }BTNT\text{ }cacbon:~~~~~~{{n}_{C(este)}}=\text{ }{{n}_{C{{O}_{2}}}} \\ ~{{n}_{C(este)}}=\text{ }{{n}_{CaC{{O}_{3}}}}+\text{ }2\text{ }{{n}_{Ca{{\left( HC{{O}_{3}} \right)}_{2}}}} \\ {{n}_{C(este)}}=\text{ }{{n}_{C{{O}_{2}}}}+\text{ }{{n}_{N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}}} \\ +)\text{ }BTNT\text{ }hidro:~~~~~~~~~{{n}_{H(este)}}=\text{ }2{{n}_{{{H}_{2}}O}} \\ {{n}_{H(este)}}~+\text{ }{{n}_{NaOH}}=\text{ }2{{n}_{{{H}_{2}}O\text{ }\left( thuy\,phan \right)\text{ }+}}2{{n}_{{{H}_{2}}O\text{ }(ot\text{ }chay)}} \\\end{array}$
    - Phương pháp trung bình (đối với hỗn hợp este):
    ${{\overline{C}}_{hh}}=\frac{{{n}_{C}}}{{{n}_{hh}}}=\frac{{{n}_{CO2}}}{{{n}_{hh}}}$
    ${{\overline{H}}_{hh}}=\frac{{{n}_{H}}}{{{n}_{hh}}}=\frac{2{{n}_{H2O}}}{{{n}_{hh}}}$
    ${{\overline{O}}_{hh}}=\frac{{{n}_{O}}}{{{n}_{hh}}}=\frac{2{{n}_{CO2}}+{{n}_{H2O}}-2{{n}_{O2}}}{{{n}_{hh}}}$
    - Các công thức tính:
    +) Công thức tính khối lượng dung dịch sau phản ứng
    ∆mdd sau pư = (mCO2 + m H2O) – (m kết tủa + m khí)
    ·∆mdd sau pư >0 → khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng
    ·∆mdd sau pư < 0 → khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm
    +) Công thức tính khối lượng bình tăng sau phản ứng
    ·Sản phẩm cháy chỉ có CO2 → m bình tăng = m CO2
    ·Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O → m bình tăng = m CO2 + m H2O