Giáo án Toán 8 - Chương 1 - PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    1. Các kiến thức cần nhớ
    Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
    Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
    Công thức:
    \(A\left( {B + C} \right) = AB + AC\) với $A,\,B,\,C$ là các đơn thức.
    Nhắc lại:
    \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\,\,\left( {m,\,n \in \mathbb{N}} \right);\) \({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\,\,\left( {m \ge n} \right)\) ;\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\) ; \({\left( {x.y} \right)^m} = {x^m}.{y^m}\) ; \({\left( {\dfrac{x}{y}} \right)^m} = \dfrac{{{x^m}}}{{{y^m}}}\)
    Ví dụ:
    \({x^2}\left( {x + y} \right) = {x^2}.x + {x^2}.y \)
    \(= {x^3} + {x^2}y\)
    Quy tắc nhân đa thức với đa thức
    Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
    Công thức:
    \(\left( {A + B} \right)\left( {C + D} \right) \) \(= AC + AD + BC + BD\)
    Ví dụ: \(\left( {x - 2y} \right)\left( {2x + y} \right) = x.2x + x.y - 2y.2x - 2y.y\)\( = 2{x^2} + xy - 4xy - 2{y^2} = 2{x^2} - 3xy - 2{y^2}\)

    2. Các dạng toán thường gặp
    Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức

    Phương pháp:
    Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

    Dạng 2: Nhân đa thức với đa thức
    Phương pháp:
    Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức

    Dạng 3: Tính giá trị biểu thức
    Phương pháp:
    Giá trị của biểu thức \(f\left( x \right)\) tại \({x_0}\) là \(f\left( {{x_0}} \right)\)

    Dạng 4: Tìm \({\bf{x}}\)
    Phương pháp:
    Sử dụng các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức để biến đổi đưa về dạng tìm \(x\) cơ bản.