Giáo án Toán 9 - Chương 1 - CĂN BẬC BA

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    1. Các kiến thức cần nhớ
    Căn bậc ba
    Định nghĩa
    Căn bậc ba của một số $a$ là số $x$ sao cho ${x^3} = a$.
    Nhận xét
    +) ${\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{a^3}}} = a$
    +) Căn bậc ba của số dương là số dương
    +) Căn bậc ba của số âm là số âm
    +) Căn bậc ba của số $0$ là số $0$.
    Tính chất
    +) $a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}$
    +) $\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}$
    +) Với $b \ne 0$, ta có $\sqrt[3]{{\dfrac{a}{b}}} = \dfrac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[3]{b}}}$.

    2. Các dạng toán thường gặp
    Dạng 1: Thực hiện phép tính có chứa căn bậc ba

    Phương pháp:
    Áp dụng công thức ${\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{a^3}}} = a$
    Và các hằng đẳng thức
    $\begin{array}{l}{\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\\{\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\end{array}$
    $\begin{array}{l}{a^3} + {b^3} = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\\{a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\end{array}$

    Dạng 2: So sánh các căn bậc ba
    Phương pháp:
    Sử dụng $a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}$.
    Dạng 3: Giải phương trình chứa căn bậc ba
    Phương pháp:
    Áp dụng $\sqrt[3]{A} = B \Leftrightarrow A = {B^3}$