Giao tiếp qua điện thoại - Khi bạn muốn gọi để hỏi hoặc nói về việc gì - Bạn bận hoặc trả lời

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    luyen-thi-thu-khoa-vn-leaf.png Khi bạn muốn gọi để hỏi hoặc nói về việc gì
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png What does it concern, please?
    Anh / chị gọi về vấn đề gì ạ?
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png Would you mind telling me what you're calling about?
    Anh/chị có việc gì không ạ?
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png I'm calling about ... / It’s about ...
    Tôi gọi để nói về việc ... / Về việc ...
    luyen-thi-thu-khoa-vn-leaf.png Khi bạn bận hoặc trả lời là người khác bận, bạn nên khéo léo nói sao cho người khác không bị mất lòng:
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png Mr. Tom is speaking on another line.
    Ngài Tom đang bận điện thoại.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png Mr. Tom isn't in (yet).
    Ngài Tom chưa về ạ.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png Mr. Tom is away on business.
    Ngài Tom đi công tác rồi ạ.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png Mr. Tom is on holiday (this week).
    Tuần này ngài Tom đi nghỉ ạ.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png Mr. Tom is out for lunch.
    Ngài Tom đi ra ngoài ăn trưa rồi ạ.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png I'm afraid, Mr. Tom is not available at the moment. He will be back any minute.
    Tôi e rằng ngài Tom không rỗi vào lúc này. Ông ấy sẽ trở lại ngay bây giờ.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png I'm sorry, but the line is engaged. There's no reply.
    Tôi xin lỗi, máy đang bận, không có ai trả lời.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png If you hold the line, I'll try again. Would you like to hold?
    Nếu anh / chị chờ được máy, tôi sẽ thử nối máy lần nữa anh / chị có muốn chờ không ạ?
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png Can I take a message?
    Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png Would you like to leave a message for Mr. Tonny?
    Anh / chị có muốn để lại lời nhắn cho ngài Tonny không ạ?
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png If you give me your phone number, … will call you back.
    Tôi sẽ gọi lại nếu anh / chị để lại số điện thoại.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png Could I have your name, please?
    Anh / chị vui lòng cho biết tên?
    luyen-thi-thu-khoa-vn-phone-call.png Could I help you? / Maybe I can help you?
    Tôi có thể giúp gì cho anh / chị đây?