Hình học 8 - Chương 4 - Hình hộp chữ nhật

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1 trang 96 sgk toán lớp 8 - tập 2. Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ.

    [​IMG]

    Hướng dẫn:

    Trong hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ, những cạnh bằng nhau là:

    AB = CD = PQ = MN

    AD = QM = PN = CB




    Bài 2 trang 96 sgk toán lớp 8 - tập 2. ABCD. A 1B1C1D1 là một hình hộp chữ nhật

    a) Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là điểm thuộc đoạn C1B hay không ?

    b) K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không?

    [​IMG]

    Hướng dẫn:

    Với hình hộp chữ nhật ABCD. A 1B1C1D1

    a) Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O cũng là trung điểm của đoạn C1B vì CBB1C1 là hình chữ nhật nên hai đường chéo có chung một trung điểm.

    b) K là điểm thuộc cạnh CD thì K không thuộc cạnh BB1 vì bốn điểm C, D, B, B1 không thuộc một mặt phẳng




    Bài 3 trang 97 sgk toán lớp 8 - tập 2. Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A 1B1C1D1 là DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Hỏi độ dài DC1 và CB1 là bao nhiêu (cm)

    Hướng dẫn :

    [​IMG]

    Vì ABCD. A 1B1C1D1 là hình hộp chữ nhật nên DCC1D1; CB1C1 là hình chữ nhật

    ∆DCC1 vuông tại C

    => \(\sqrt{DC^{2} + {CC_{1}}^{2}}\) = \(\sqrt{25 + 9}\) = \(\sqrt{34}\) (cm)

    ∆CBB1 vuông tại B

    => \(\sqrt{CB^{2} + {BB_{1}}^{2}}\) = \(\sqrt{16 + 9}\) = \(\sqrt{25}\) = 5(cm)




    Bài 4 trang 97 sgk toán lớp 8 - tập 2. Xem hình 28a, các mũi tên hướng dẫn cách ghép các cạnh với nhau để có được một hình lập phương. Hãy điền thêm vào hình 28b các mũi tên như vậy.

    [​IMG]

    Hướng dẫn :

    Ta điền thêm vào hình vẽ sau các mũi tên để có được một hình lập phương.

    [​IMG]




    Bài 5 trang 100 sgk toán lớp 8 - tập 2. Người ta tô đậm những cạnh song song và bằng nhau của một hình hộp chữ nhật như ở hình 29a. hãy thực hiện điều đó đối với hình 29b và 29c.

    [​IMG]

    Hướng dẫn :

    Những cạnh song song và bằng nhau của một hình hộp chữ nhật trên hình 29b, 29c là BC ; B’C’ ; AD ; A’D’ ; AB ; CD ; A’B’ ; C’D’




    Bài 6 trang 100 sgk toán lớp 8 - tập 2. ABCD. A 1B1C1D1 là một hình lập phương (h30). Quan sát hình và cho biết :

    a) Những cạnh nào song song với cạnh C1C?

    b) Những cạnh nào song song với canh A1D1

    [​IMG]

    Hướng dẫn:

    Những cạnh song song với cạnh CC1 là : AA1; BB1; DD1

    Những cạnh song song với cạnh A1D1 là B1C1; BC; AD




    Bài 7 trang 100 sgk toán lớp 8 - tập 2. Một căn phòng dài 4,5m, rộng 3,7m và cao 3,0m. người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường. biết rằng tổng diện tích các cửa là 5,8m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi

    Hướng dẫn:

    Diện tích trần nhà : 4,5x 3,7 = 16,65 (m2)

    Diện tích xung quanh: 2(4,5 + 3,7). 3= 49,2(m2)

    Diện tích cần được quét vôi là: 16,65 + 49,2 – 5,8 = 60,05 (m2)

    Chú ý: Để tính diện tích của 4 bức tường (diện tích xung quanh) ta dùng công thức

    2(a + b). c với a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.




    Bài 8 trang 100 sgk toán lớp 8 - tập 2. Hình 31 vẽ một phòng ở. Quan sát hình và giải thích vì sao:

    a) Đường thẳng b song song với mp (P)?

    b) Đường thẳng p song song với sàn nhà?

    [​IMG]

    Hướng dẫn:

    a) Ta có a ⊂ (P) ;

    b // (P)

    mặt khác b không thuộc mp (P)

    => b// (P)

    Ta có p không thuộc sàn nhà và đường thẳng p song song với đường thẳng q trong sàn nhà nên p song song với sàn nhà.




    Bài 9 trang 100 sgk toán lớp 8 - tập 2. Hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (h32) có cạnh AB song song với mặt phẳng (EFGH).

    Hãy kể tên các cạnh khác song song với mặt phẳng (EFGH)

    Cạnh CD song song với những mặt phẳng nào?

    Đường thẳng AH không song song với mặt phẳng (EFGH), hãy chỉ ra mặt phẳng song song với đường thẳng đó.

    [​IMG]

    Hướng dẫn:

    a) Ngoài AB, các cạnh song song với mặt phẳng (EFGH) là BC; CD; AD

    b) Cạnh CD song song với hai mặt phẳng (ABFE) và (EFGH)

    c) Mặt phẳng song song với đường thẳng AH là mặt phẳng (BCGF).