Tóm tắt lý thuyết 1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử Vị trí: Ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 Cấu hình e: 1s2 2s2 2p2→ Có 4 e lớp ngoài cùng, tạo 4 liên kết cộng hoá trị Các số oxi hoá: -4, 0, +2 và +4 2. Tính chất vật lí Hình 1: Cấu trúc tinh thể của Kim cương, than chì, Fulere và cacbon vô định hìnhDạng thù hìnhCấu trúcTính chất vật líỨng dụngKim cươngTứ diện đềuTrong suốt, không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kémĐồ trang sức, mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh...Than chìCấu trúc lớp. Các lớp liên kết yếu với nhaumàu xám đen, dẫn điện tốt, mềm, các lớp dễ tách nhauLàm điên cực, làm nồi nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đenCacbon vô định hìnhXốpKhả năng hấp phụ mạnhThan cốc dùng làm chất khử trong luyện kim; Than hoạt tính dùng trong mặt nạ phòng độc; Than muội dùng làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày...3. Tính chất hóa học Cacbon vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá 3.1. Tính khử 3.1.1. Tác dụng với oxi Cacbon cháy trong không khí, toả nhiều nhiệt \(\mathop C\limits^0 + \mathop {{O_2}}\limits^0\) $\overset{t^0}{\rightarrow}$ \(\mathop C\limits^{ + 4} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 2}\) 3.1.2. Tác dụng với hợp chất Ở nhiệt độ cao, cacbon khử được nhiều oxit, nhiều chất oxi hoá khác nhau Video 1: Cacbon khử Đồng (II) oxit tạo thành CO2 , khí CO2 làm đục nước vôi trong3.2. Tính oxi hoá. Ở nhiệt độ cao 3.2.1. Tác dụng với hiđro \(\mathop C\limits^0 + 2{H_2}\) $\overset{t^0, xt}{\rightarrow}$ \(\mathop C\limits^{ - 4} {H_4}\) 3.2.2. Tác dụng với kim loại \(4\mathop {Al}\limits^0 + 3\mathop C\limits^0\) $\overset{t^0, xt}{\rightarrow}$ \(\mathop {A{l_4}}\limits^{ + 3} \mathop {{C_3}}\limits^{ - 4}\) (Nhôm cacbua) \(\mathop {Ca}\limits^0 + 2\mathop C\limits^0\) $\overset{t^0, xt}{\rightarrow}$ \(\mathop {Ca}\limits^{ + 2} \mathop {{C_2}}\limits^{ - 1}\) (Canxi cacbua) 4. Trạng thái tự nhiên Hình 2: Các dạng tồn tại của Cacbon5. Tổng kết Hình 3: Sơ đồ tư duy Bài Cacbon