Hoá học lớp 8 - Bài 37. Axit - Bazơ - Muối

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1 trang 130 sgk Hóa học lớp 8. Hãy chép vào vở bài tập các câu sau đây và thêm vào chỗ trống những từ thích hợp:
    Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều …………liên kết với ………….. Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng…………… Bazơ là hợp chất mà phân tử có một…………liên kết với một hay nhiều nhóm……………
    Hướng dẫn giải:
    Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit- OH




    Bài 2 trang 130 sgk Hóa học lớp 8. Hãy viết công thức hóa học của các axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:
    -Cl, =SO3, = SO4, -HSO4, = CO3, PO4, =S, -Br, -NO3
    Hướng dẫn giải:
    Công thức hóa học:
    + HCl (axit clohiđric);
    + H2SO3 (axit sunfurơ);
    + H2SO4 (axit sunfuric);
    + NaHSO4 (natri hiriđosunfat);
    + H2CO3 (axit cacbonic);
    + H3PO4 (axit phophoric)
    + H2S (axit sunfurhidric)
    + HBr (axit bromhidric)
    + HNO3 (axit nitric)




    Bài 3 trang 130 sgk Hóa học lớp 8. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau:
    H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
    Hướng dẫn giải:
    Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit:
    + H2SO4 : SO2
    + H2SO3: SO2
    + H2CO3: CO2
    + HNO3: N2O5
    + H3PO4: P2O5




    Bài 4 trang 130 sgk Hóa học lớp 8. Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:
    Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3
    Hướng dẫn giải:
    Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit trên lần lượt là:
    NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3




    Bài 5 trang 130 sgk Hóa học 8. Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:
    Ca(OH)2, Mg (OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2
    Hướng dẫn giải:
    công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ:
    + Ca(OH)2: CaO
    + Mg (OH)2: MgO
    + Zn(OH)2: ZnO
    + Fe(OH)2: FeO




    Bài 6 trang 130 sgk Hóa học lớp 8. Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:
    a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.
    b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
    c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4
    Hướng dẫn giải:
    a. HBr (axit bromhiđric); H2SO3 (axit sunfurơ); H3PO4( axit photphoric); H2SO4(axit sunfuric)
    b. Mg(OH)2(magie hiđroxit); Fe(OH)3 (sắt III hiđroxit); Cu(OH)2 (đồng II hidroxit)
    c. Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ; Al2(SO4)3 (nhôm sunfat); Na2SO3( natri sunfit); ZnS (kẽm sunfua); Na2HPO4 (natri hiđrophotphat); NaH2PO4 (natri đihiđroophotphat)