Câu 20 Cột 1Cột 2Cột 31. Hồng cầu có cấu tạo hình đĩa lõm 2 mặt 2. Hồng cầu không có nhân 3. Trong cơ thể, số lượng hồng cầu nhiều 4. Sự kết hợp không bền chặt với CO2 và O2A. Giúp trao đổi khí và vận chuyển khí dễ dàng giữa phổi và tế bào. B . Làm tăng diện tích tiếp xúc với chất khí. C. Làm giảm bớt năng lượng tiêu tốn. D. Đảm bảo cung cấp đủ nhu cầu trao đổi khí.1.... 2... 3.... 4....Lời giải: Cột 1Cột 2Cột 31. Hồng cầu có cấu tạo hình đĩa lõm 2 mặt 2. Hồng cầu không có nhân 3. Trong cơ thể, số lượng hồng cầu nhiều 4. Sự kết hợp không bền chặt với CO2 và O2A. Giúp trao đổi khí và vận chuyển khí dễ dàng giữa phổi và tế bào. B . Làm tăng diện tích tiếp xúc với chất khí. C. Làm giảm bớt năng lượng tiêu tốn. D. Đảm bảo cung cấp đủ nhu cầu trao đổi khí.1....B 2...C 3....D 4....ACâu 21 Cột 1Cột 2Cột 31. Pha nhĩ co 2. Pha nhĩ dãn 3. Pha dãn chungA. Máu từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ rồi vào tâm thất. B. Máu từ tâm nhĩ vào tâm thất. C. Máu từ tâm thất vào động mạch.1.... 2.... 3....Lời giải: Cột 1Cột 2Cột 31. Pha nhĩ co 2. Pha nhĩ dãn 3. Pha dãn chungA. Máu từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ rồi vào tâm thất. B. Máu từ tâm nhĩ vào tâm thất. C. Máu từ tâm thất vào động mạch.1....B 2....C 3....ACâu 22 Cột 1Cột 2Cột 31. Động mạch 2. Tĩnh mạch 3. Mao mạchA. Thích hợp với chức năng trao đổi chất với các tế bào, vì máu chảy chậm và thành mao mạch chỉ gồm 1 lớp tế bào biểu mô. B. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với áp lực nhỏ và vận tốc tương đối nhanh. C. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với áp lực lớn, vận tốc cao.1... 2... 3....Lời giải: Cột 1Cột 2Cột 31. Động mạch 2. Tĩnh mạch 3. Mao mạchA. Thích hợp với chức năng trao đổi chất với các tế bào, vì máu chảy chậm và thành mao mạch chỉ gồm 1 lớp tế bào biểu mô. B. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với áp lực nhỏ và vận tốc tương đối nhanh. C. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với áp lực lớn, vận tốc cao.1...C 2...B 3....ACâu 23 Cột 1Cột 2Cột 31. Tâm nhĩ trái 2. Tâm nhĩ phải 3. Tâm thất phải 4. Tâm thất tráiA. là nơi máu được bơm tới tâm thất phải. B. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn lớn. c. là nơi máu được bơm tới tâm thất trái. D. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn nhỏ.1... 2... 3... 4...Lời giải: Cột 1Cột 2Cột 31. Tâm nhĩ trái 2. Tâm nhĩ phải 3. Tâm thất phải 4. Tâm thất tráiA. là nơi máu được bơm tới tâm thất phải. B. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn lớn. C. là nơi máu được bơm tới tâm thất trái. D. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn nhỏ.l...C 2...A 3...D 4...BCâu 24 Cột 1Cột 2Cột 31. Động mạch 2. Tĩnh mạch 3. Mao mạchA. Nhỏ và phân nhiều nhánh, lòng hẹp. B. Thành có 3 lớp, có van một chiều ở những nơi máu phải chảy ngược chiều trọng lực (trừ tĩnh mạch chủ dưới). C. Thành có 3 lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày.1... 2... 3...Lời giải: Cột 1Cột 2Cột 31. Động mạch 2. Tĩnh mạch 3. Mao mạchA. Nhỏ và phân nhiều .nhánh, lòng hẹp. B. Thành có 3 lớp, có van một chiều ở những nơi máu phải chảy ngược chiều trọng lực (trừ tĩnh mạch chủ dưới). C. Thành có 3 lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày.1...C 2...B 3...ACâu 25 CâuĐúngSai1. Môi trường trong cơ thẻ gồm máu, nước mô và bạch huyết.2. Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai không có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể tương ứng.3. Tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể diễn ra ngẫu nhiên.4. Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó.5. Mặc dù cơ thể mất nước nhiều nhưng máu vẫn lưu thông dễ dàng.6. Môi trường trong giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.Lời giải: CâuĐúngSai1. Môi trường trong cơ thẻ gồm máu, nước mô và bạch huyết.Đ2. Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai không có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể tương ứng.S3. Tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể diễn ra ngẫu nhiên.S4. Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó.Đ5. Mặc dù cơ thể mất nước nhiều nhưng máu vẫn lưu thông dễ dàng.S6. Môi trường trong giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.ĐCâu 26 CâuĐúngSai1. Thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn gồm tim và hộ mạch.2. Thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết gồm phân hộ lớn và phân hệ nhỏ.3. Vai trò của hệ bạch huyết là vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các tế bào.4. Hệ bạch huyết gồm 2 phân hệ lớn.Lời giải: CâuĐúngSai1. Thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn gồm tim và hộ mạch.Đ2. Thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết gồm phân hộ lớn và phân hệ nhỏ.Đ3. Vai trò của hệ bạch huyết là vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các tế bào.S4. Hệ bạch huyết gồm 2 phân hệ lớn.SCâu 27 Miễn dịch tự nhiênMiễn dịch nhân tạoMiễn địch thụ độngMiễn dịch chủ độngMiễn dịch bẩm sinhMiễn dịch tập nhiễmTiêm vacxin phòng bệnhKhông mắc bệnh trở lại sau khi khỏi bệnh (ví dụ : bệnh quai bị)Tiêm huyết thanh trị bệnhMới sinh ra đã có khả năng kháng bệnhLời giải: Miễn dịch tự nhiênMiễn dịch nhân tạoMiễn địch thụ độngxMiễn dịch chủ độngx Miễn dịch bẩm sinhxMiễn dịch tập nhiễmxTiêm vacxin phòng bệnhx Không mắc bệnh trở lại sau khi khỏi bệnh (ví dụ : bệnh quai bị)xTiêm huyết thanh trị bệnhxMới sinh ra đã có khả năng kháng bệnhxCâu 28 Hồng cầuBạch cầuTiểu cầuBảo vệ cơ thểGiúp vận chuyển các chất khíChống cho cơ thể mất máuLời giải: Hồng cầuBạch cầuTiểu cầuBảo vệ cơ thể xGiúp vận chuyển các chất khí xChống cho cơ thể mất máu x