Kế hoạch học tập Văn bằng Đại học - Ngành Ngôn Ngữ Anh (134 Tín chỉ) - Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh Study Plan for Bachelor Degree - Department of English Language (134 credits/ units) - Ho Chi Minh City Open University ☀ Kỹ năng học tập (2 Tín chỉ) Học kỳ 1: (9 Tín chỉ) ☀ Luyện phát âm Anh - Mỹ (3 Tín chỉ) ☀ Nghe nói 1 (3 Tín chỉ) ☀ Ngữ pháp (3 Tín chỉ) Học kỳ 2: (11 Tín chỉ) ☀ Nghe nói 2 (3 Tín chỉ) ☀ Đọc hiểu 1 (3 Tín chỉ) ☀ Viết 1 (3 Tín chỉ) ☀ Tâm lý học đại cương (2 Tín chỉ) Học kỳ 3: (10 Tín chỉ) ☀ Nghe nói 3 (3 Tín chỉ) ☀ Viết 2 (3 Tín chỉ) ☀ Đọc hiểu 2 (3 Tín chỉ) ☀ Bài kiểm tra tiếng Anh học thuật (1,*) Học kỳ 4: ☀ Viết 3 (3 Tín chỉ) ☀ Đọc hiểu 3 (3 Tín chỉ) ☀ Nghe nói 4 (3 Tín chỉ) ☀ Tiếng Việt thực hành (2 Tín chỉ) Học kỳ 5: ☀ Nghe nói 5 (3 Tín chỉ) ☀ Đọc hiểu 4 (3 Tín chỉ) ☀ Văn hóa Anh - Mỹ (3 Tín chỉ) ☀ Ngữ âm - Âm vị học (3 Tín chỉ) ☀ Luyện dịch 1 (3 Tín chỉ) Học kỳ 6: (10 Tín chỉ) ☀ Nghe nói 6 (3 Tín chỉ) ☀ Văn học Anh (2 Tín chỉ) ☀ Văn học Mỹ (2 Tín chỉ) ☀ Cú pháp - Hình thái học (2 Tín chỉ) ☀ Bài kiểm tra tiếng Anh học thuật nâng cao (1,*) Học kỳ 7: (12 Tín chỉ) ☀ Luyện dịch 2 (3 Tín chỉ) ☀ Quản trị học (3 Tín chỉ) ☀ Ngữ nghĩa học (2 Tín chỉ) ☀ Biên dịch 1 (3 Tín chỉ) ☀ Đề án Văn hóa, Văn học, Ngôn ngữ Anh (1,*) Học kỳ 8: (11 Tín chỉ) ☀ Luyện dịch 3 (3 Tín chỉ) ☀ Anh ngữ kinh doanh (2 Tín chỉ) ☀ Marketing căn bản (3 Tín chỉ) ☀ Biên dịch 2 (3 Tín chỉ) Học kỳ 9: ☀ Nghiệp vụ văn phòng (3 Tín chỉ) ☀ Phiên dịch 1 (3 Tín chỉ) ☀ Anh ngữ du lịch (2 Tín chỉ) ☀ Đề án Tiếng Anh thương mại và văn phòng (1,*) Ghi chú: (*) Học trực tuyến + Học trực tiếp Học linh hoạt/ Nộp chứng chỉ Các môn học linh hoạt (12 Tín chỉ) ♦ Triết học Mác Lê-nin (3 Tín chỉ) ♦ Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin (2 Tín chỉ) ♦ Chủ nghĩa xã hội khoa học (2 Tín chỉ) ♦ Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (2 Tín chỉ) ♦ Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 Tín chỉ) ♦ Pháp luật đại cương (2 Tín chỉ) Chứng chỉ Ngoại ngữ 2 và Tin học (22 Tín chỉ) ♦ Triết học Mác Lê-nin (3 Tín chỉ) ♦ Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin (2 Tín chỉ) ♦ Chủ nghĩa xã hội khoa học (2 Tín chỉ) ♦ Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (2 Tín chỉ) ♦ Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 Tín chỉ) ♦ Pháp luật đại cương (2 Tín chỉ) ♦ Tâm lý học đại cương (2 Tín chỉ) ♦ Tiếng Việt thực hành (2 Tín chỉ) ♦ Văn học Anh (2 Tín chỉ) ♦ Nghiệp vụ văn phòng (3 Tín chỉ) ♦ Marketing căn bản (3 Tín chỉ) ♦ Chứng chỉ Tin học (7 Tín chỉ) ♦ Triết học Mác Lê-nin (3 Tín chỉ) ♦ Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin (2 Tín chỉ) ♦ Chủ nghĩa xã hội khoa học (2 Tín chỉ) ♦ Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (2 Tín chỉ) ♦ Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 Tín chỉ) ♦ Pháp luật đại cương (2 Tín chỉ) ♦ Tâm lý học đại cương (2 Tín chỉ) ♦ Tiếng Việt thực hành (2 Tín chỉ) ♦ Ngữ pháp (3 Tín chỉ) ♦ Viết 1 (3 Tín chỉ) ♦ Viết 3 (3 Tín chỉ) ♦ Nghe nói 1 (3 Tín chỉ) ♦ Nghe nói 2 (3 Tín chỉ) ♦ Nghe nói 3 (3 Tín chỉ) ♦ Đọc hiểu 1 (3 Tín chỉ) ♦ Đọc hiểu 2 (3 Tín chỉ) ♦ Đọc hiểu 3 (3 Tín chỉ) ♦ Luyện dịch 3 (3 Tín chỉ) ♦ Luyện phát âm Anh - Mỹ (3 Tín chỉ) ♦ Ngữ âm - Âm vị học (2 Tín chỉ) ♦ Cú pháp - Hình thái học (2 Tín chỉ) ♦ Văn hóa Anh - Mỹ (3 Tín chỉ) ♦ Văn học Anh (2 Tín chỉ) ♦ Nghiệp vụ văn phòng (3 Tín chỉ) ♦ Marketing căn bản (3 Tín chỉ) ♦ Bài kiểm tra tiếng Anh học thuật (1,*) ♦ Chứng chỉ Tin học (7 Tín chỉ) Theo LTTK Education tổng hợp