Tóm tắt lý thuyết Mỗi doanh nghiệp hoặc tổ chức phải sử dụng hệ thống tài khoản để tổ chức kế toán trong đơn vị. Hệ thống này bao gồm một số tài khoản các loại. Mỗi tài khoản trong hệ thống có tên gọi riêng, tên gọi của tài khoản phản ánh nội dung mà tài khoản đó phản ánh. Mỗi tài khoản ngoài tên gọi còn có số hiệu riêng đế thuận lợi trong việc ghi sổ, số hiệu tài khoản bao gồm một số chữ số tùy theo yêu cầu xây dựng hệ thông tài khoản. Hệ thống tài khoản này được Nhà nước qui định sử dụng chung cho các ngành sản xuất kinh doanh nên gọi là hệ thống tài khoản kế toán thống nhất. Hệ thống tài khoản bao gồm 89 tài khoản cấp 1, mỗi tài khoản cấp 1 mang ký hiệu 3 số từ số 111 đến số 911. Các tài khoản cấp 1 còn được chia các tài khoản cấp 2. Các tài khoản cấp 2 mang ký hiệu 4 số, ký hiệu của tài khoản cấp 2 phải mang ký hiệu của tài khoản cấp 1 và thêm 1 con số. Ví dụ: Tài khoản cấp 1: 111 - Tiền mặt Tài khoản cấp 2: 1111 - Tiền Việt Nam Các tài khoản trong hệ thống được chia thành 9 loại từ loại 1 đến loại 9; các tài khoản này là các tài khoản ghi kép. Ngoài ra còn có 6 tài khoản ngoài bảng; các tài khoản này ghi đơn. Trích một phần hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam như sau: DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SốSỐ HIỆU TKTÊN TÀI KHOẢNTTCấp 1Cấp 21234LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN01111Tiền mặt1111Tiền Việt Nam1112Ngoại tệ1113Vàng tiền tệ02112Tiền gửi Ngân hàng1121Tiền Việt Nam1122Ngoại tệ1123Vàng tiền tệ03113Tiền đang chuyển1131Tiền Việt Nam1132Ngoại tệ04121Chứng khoán kinh doanh1211Cổ phiếu1212Trái phiếu1218Chứng khoán và công cụ tài chính khác05128Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn1281Tiền gửi có kỳ hạn1282Trái phiếu1283Cho vay1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn06131Phải thu của khách hàng07133Thuế GTGT được khấu trừ1331 1332Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ08136Phải thu nội bộ1361Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc1362Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá1363Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá1368Phải thu nội bộ khác09138Phải thu khác1381Tài sản thiếu chờ xử lý1385Phải thu về cổ phần hoá1388Phải thu khác10141Tạm ứng11151Hàng mua đang đi đường12152Nguyên liệu, vật liệu131531531 1532 1533 1534Công cụ, dụng cụ Công cụ, dụng cụ Bao bì luân chuyển Đồ dùng cho thuê Thiết bị, phụ tùng thay thế14154Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang151551551 1557Thành phẩm Thành phẩm nhập kho Thành phẩm bất động sản16156Hàng hóa1561Giá mua hàng hóa1562Chi phí thu mua hàng hóa1567Hàng hóa bất động sản17157Hàng gửi đi bán18158Hàng hoá kho bảo thuế19161Chi sự nghiệp1611Chi sự nghiệp năm trước1612Chi sự nghiệp năm nay20171Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ21211Tài sản cố định hữu hình2111Nhà cửa, vật kiến trúc2112Máy móc, thiết bị2113Phương tiện vận tải, truyền dẫn2114Thiết bị, dụng cụ quản lý2115Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm2118TSCĐ khác22212 2121 2122Tài sản cố định thuê tài chính TSCĐ hữu hình thuê tài chính. TSCĐ vô hình thuê tài chính.23213Tài sản cố định vô hình2131Quyền sử dụng đất2132Quyền phát hành2133Bản quyền, bằng sáng chế2134Nhãn hiệu, tên thương mại2135Chương trình phần mềm2136Giấy phép và giấy phép nhượng quyền2138TSCĐ vô hình khác24214Hao mòn tài sản cố định2141Hao mòn TSCĐ hữu hình2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính2143Hao mòn TSCĐ vô hình2147Hao mòn bất động sản đầu tư25217Bất động sản đầu tư26221Đầu tư vào công ty con27222Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết282282281 2288Đầu tư khác Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư khác292292291 2292 2293 2294Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho30241Xây dựng cơ bản dở dang2411Mua sắm TSCĐ2412Xây dựng cơ bản2413Sửa chữa lớn TSCĐ31242Chi phí trả trước32243Tài sản thuế thu nhập hoãn lại33244Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cượcLOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ34331Phải trả cho người bán35333Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp33311Thuế GTGT đầu ra33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu3332Thuế tiêu thụ đặc biệt3333Thuế xuất, nhập khẩu3334Thuế thu nhập doanh nghiệp3335Thuế thu nhập cá nhân3336Thuế tài nguyên3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất3338 33381 33382Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác36334Phải trả người lao động3341Phải trả công nhân viên3348Phải trả người lao động khác37335Chi phí phải trả38336Phải trả nội bộ3361 3362 3363 3368Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác39337Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng40338Phải trả, phải nộp khác3381Tài sản thừa chờ giải quyết3382Kinh phí công đoàn3383Bảo hiểm xã hội3384Bảo hiểm y tế3385Phải trả về cổ phần hoá3386Bảo hiểm thất nghiệp3387Doanh thu chưa thực hiện3388Phải trả, phải nộp khác413413411 3412Vay và nợ thuê tài chính Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính423433431 34311 34312 34313 3432Trái phiếu phát hành Trái phiếu thường Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi43344Nhận ký quỹ, ký cược44347Thuế thu nhập hoãn lại phải trả453523521 3522 3523 3524Dự phòng phải trả Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác46353Quỹ khen thưởng phúc lợi3531Quỹ khen thưởng3532Quỹ phúc lợi3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty47356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ48357Quỹ bình ổn giáMột cách tổng quát thì hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp được trình bày như sau: