Kế Toán Đại Cương - Chương 3 - Bài 5: Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt lý thuyết

    Mỗi doanh nghiệp hoặc tổ chức phải sử dụng hệ thống tài khoản để tổ chức kế toán trong đơn vị. Hệ thống này bao gồm một số tài khoản các loại. Mỗi tài khoản trong hệ thống có tên gọi riêng, tên gọi của tài khoản phản ánh nội dung mà tài khoản đó phản ánh. Mỗi tài khoản ngoài tên gọi còn có số hiệu riêng đế thuận lợi trong việc ghi sổ, số hiệu tài khoản bao gồm một số chữ số tùy theo yêu cầu xây dựng hệ thông tài khoản.
    Hệ thống tài khoản này được Nhà nước qui định sử dụng chung cho các ngành sản xuất kinh doanh nên gọi là hệ thống tài khoản kế toán thống nhất. Hệ thống tài khoản bao gồm 89 tài khoản cấp 1, mỗi tài khoản cấp 1 mang ký hiệu 3 số từ số 111 đến số 911. Các tài khoản cấp 1 còn được chia các tài khoản cấp 2. Các tài khoản cấp 2 mang ký hiệu 4 số, ký hiệu của tài khoản cấp 2 phải mang ký hiệu của tài khoản cấp 1 và thêm 1 con số.
    Ví dụ:
    • Tài khoản cấp 1: 111 - Tiền mặt
    • Tài khoản cấp 2: 1111 - Tiền Việt Nam
    Các tài khoản trong hệ thống được chia thành 9 loại từ loại 1 đến loại 9; các tài khoản này là các tài khoản ghi kép. Ngoài ra còn có 6 tài khoản ngoài bảng; các tài khoản này ghi đơn.
    Trích một phần hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam như sau:
    DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
    SốSỐ HIỆU TKTÊN TÀI KHOẢN
    TTCấp 1Cấp 2
    1234
    LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
    01111Tiền mặt
    1111Tiền Việt Nam
    1112Ngoại tệ
    1113Vàng tiền tệ
    02112Tiền gửi Ngân hàng
    1121Tiền Việt Nam
    1122Ngoại tệ
    1123Vàng tiền tệ
    03113Tiền đang chuyển
    1131Tiền Việt Nam
    1132Ngoại tệ
    04121Chứng khoán kinh doanh
    1211Cổ phiếu
    1212Trái phiếu
    1218Chứng khoán và công cụ tài chính khác
    05128Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
    1281Tiền gửi có kỳ hạn
    1282Trái phiếu
    1283Cho vay
    1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
    06131Phải thu của khách hàng
    07133Thuế GTGT được khấu trừ
    1331
    1332
    Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
    Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
    08136Phải thu nội bộ
    1361Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
    1362Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
    1363Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
    1368Phải thu nội bộ khác
    09138Phải thu khác
    1381Tài sản thiếu chờ xử lý
    1385Phải thu về cổ phần hoá
    1388Phải thu khác
    10141Tạm ứng
    11151Hàng mua đang đi đường
    12152Nguyên liệu, vật liệu
    131531531
    1532
    1533
    1534
    Công cụ, dụng cụ
    Công cụ, dụng cụ
    Bao bì luân chuyển
    Đồ dùng cho thuê
    Thiết bị, phụ tùng thay thế
    14154Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
    151551551
    1557
    Thành phẩm
    Thành phẩm nhập kho
    Thành phẩm bất động sản
    16156Hàng hóa
    1561Giá mua hàng hóa
    1562Chi phí thu mua hàng hóa
    1567Hàng hóa bất động sản
    17157Hàng gửi đi bán
    18158Hàng hoá kho bảo thuế
    19161Chi sự nghiệp
    1611Chi sự nghiệp năm trước
    1612Chi sự nghiệp năm nay
    20171Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
    21211Tài sản cố định hữu hình
    2111Nhà cửa, vật kiến trúc
    2112Máy móc, thiết bị
    2113Phương tiện vận tải, truyền dẫn
    2114Thiết bị, dụng cụ quản lý
    2115Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
    2118TSCĐ khác
    22212 2121
    2122
    Tài sản cố định thuê tài chính
    TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
    TSCĐ vô hình thuê tài chính.
    23213Tài sản cố định vô hình
    2131Quyền sử dụng đất
    2132Quyền phát hành
    2133Bản quyền, bằng sáng chế
    2134Nhãn hiệu, tên thương mại
    2135Chương trình phần mềm
    2136Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
    2138TSCĐ vô hình khác
    24214Hao mòn tài sản cố định
    2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
    2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
    2143Hao mòn TSCĐ vô hình
    2147Hao mòn bất động sản đầu tư
    25217Bất động sản đầu tư
    26221Đầu tư vào công ty con
    27222Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
    282282281
    2288
    Đầu tư khác
    Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
    Đầu tư khác
    292292291
    2292
    2293
    2294
    Dự phòng tổn thất tài sản
    Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
    Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
    Dự phòng phải thu khó đòi
    Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
    30241Xây dựng cơ bản dở dang
    2411Mua sắm TSCĐ
    2412Xây dựng cơ bản
    2413Sửa chữa lớn TSCĐ
    31242Chi phí trả trước
    32243Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
    33244Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
    LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
    34331Phải trả cho người bán
    35333Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
    3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
    33311Thuế GTGT đầu ra
    33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
    3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
    3333Thuế xuất, nhập khẩu
    3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
    3335Thuế thu nhập cá nhân
    3336Thuế tài nguyên
    3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
    3338
    33381
    33382
    Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
    Thuế bảo vệ môi trường
    Các loại thuế khác
    3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
    36334Phải trả người lao động
    3341Phải trả công nhân viên
    3348Phải trả người lao động khác
    37335Chi phí phải trả
    38336Phải trả nội bộ
    3361
    3362
    3363
    3368
    Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
    Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
    Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
    Phải trả nội bộ khác
    39337Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
    40338Phải trả, phải nộp khác
    3381Tài sản thừa chờ giải quyết
    3382Kinh phí công đoàn
    3383Bảo hiểm xã hội
    3384Bảo hiểm y tế
    3385Phải trả về cổ phần hoá
    3386Bảo hiểm thất nghiệp
    3387Doanh thu chưa thực hiện
    3388Phải trả, phải nộp khác
    413413411
    3412
    Vay và nợ thuê tài chính
    Các khoản đi vay
    Nợ thuê tài chính
    423433431
    34311
    34312
    34313
    3432
    Trái phiếu phát hành
    Trái phiếu thường
    Mệnh giá trái phiếu
    Chiết khấu trái phiếu
    Phụ trội trái phiếu
    Trái phiếu chuyển đổi
    43344Nhận ký quỹ, ký cược
    44347Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
    453523521
    3522
    3523
    3524
    Dự phòng phải trả
    Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
    Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
    Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
    Dự phòng phải trả khác
    46353Quỹ khen thưởng phúc lợi
    3531Quỹ khen thưởng
    3532Quỹ phúc lợi
    3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
    3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
    47356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
    3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
    3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
    48357Quỹ bình ổn giá
    Một cách tổng quát thì hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp được trình bày như sau:

    01.png