Kiến thức cần nhớ - Unit 2 - Cultural Diversity - Tiếng Anh lớp 12 - Unit 2 - Cultural Diversity - English 12 - Remember

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Nhằm giúp các bạn nắm được những Từ vựng chính cũng như Cụm từ & Cấu trúc trong bài để từ đó nắm được nội dung bài học vững vàng hơn, bài viết này hy vọng sẽ giúp các bạn một phần nào đó. Hãy tận hưởng không gian học tập cùng với LTTK Education các bạn nè. Chúc các bạn học tốt nha!

    With the aim of Helping you guys remember Key vocabulary as well as Phrases & Structures in the lesson to have knowledge in the lesson content more firmly, this article hopes to help you partially. Let's enjoy the learning space with LTTK Education! Wish you guys study well & have more & more diversity knowledge.


    I. Key vocabulary:
    clipboard.png diversity /dai'və:siti/ (n ) = variety (n): sự đa dạng hóa
    clipboard.png diversify /dai'və:sifai/ (v): đa dạng hóa
    clipboard.png approval /ə'pru:vəl/ (n) ≠ disapproval (n): đồng tình, không đồng tình
    clipboard.png approve /ə'pru:/ (v): chấp thuận
    clipboard.png marry (v):cưới
    clipboard.png marriage (n) - married (adj): đám cưới, kết hôn
    clipboard.png groom /grum/ (n): chú rể
    clipboard.png bride /braid/ (n): cô dâu
    clipboard.png precede /pri:'si:d/ (v) = happen or exist before: đứng trước, đến trước
    clipboard.png determine /di'tə:min/ (v) = find out: tìm ra, quyết tâm
    clipboard.png attract /ə'trækt/ (v): hấp dẫn
    clipboard.png attractive /ə'træktiv/ (adj): lôi cuốn, hấp dẫn
    clipboard.png attraction /ə'trækʃn/ (n): sự lôi cuốn
    clipboard.png physical attractiveness (n): lôi cuốn về ngoại hình
    clipboard.png concern /kən'sə:n/ = relate to (v): liên quan tới
    clipboard.png maintain /mein'tein/ (v): duy trì
    clipboard.png appearance /ə’piərəns/ (n): sự xuất hiện
    clipboard.png confide /kən’faid/ (v): tell someone about something very secret: chia sẻ, tâm sự
    clipboard.png confide in someone:tin cậy
    clipboard.png wise /waiz/ (adj) ≠ unwise (adj): khôn ngoan
    clipboard.png reject /ri’jekt/ (v): từ chối
    clipboard.png sacrifice (v): willing stop having something you want: hy sinh
    clipboard.png trust /trʌst/ (n, v): tin tưởng
    clipboard.png trustful /trʌstful/ (adj): đáng tin, hay tin người
    clipboard.png oblige /ə'blaiʤ/ to (v): having a duty to do something: bắt buộc
    clipboard.png obligation /,ɔbli'geiʃn/ (n): sự bắt buộc
    clipboard.png counterpart /'kauntəpɑ:t/ (n): đối tác, bên tương tác
    clipboard.png (be) based on: dựa vào
    clipboard.png believe in (v): tin tưởng vào
    clipboard.png fall in love with s.o (v): yêu ai
    clipboard.png decide + to-inf (v): quyết định
    clipboard.png attitude toward: thái độ đối với

    II. Other words:
    clipboard.png Alter /ˈɔːltər/ (n): bàn thờ
    clipboard.png Ancestor /ˈænsestər/ (n): tổ tiên
    clipboard.png Blessing /ˈblesɪŋ/ (n): ban phước
    clipboard.png Tray /treɪ/ (n): cái khay
    clipboard.png Schedule /ˈskedʒuːl/(n): kế hoạch
    clipboard.png Banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n): bữa tiệc
    clipboard.png Leaf /liːf/ (n): chiếc lá
    clipboard.png Equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (n): đồng nghĩa
    clipboard.png Strap /stræp/ (n): quai (nón)
    clipboard.png Spirit /ˈspɪrɪt/ (n): tinh thần
    clipboard.png Material /məˈtɪəriəl/ (n): chất liệu
    clipboard.png Shape /ʃeɪp/ (n): hình dạng
    clipboard.png Size /saɪz/ (n): kích cỡ
    clipboard.png Diameter /daɪˈæmɪtər/ (n): đường kính
    clipboard.png Rib /rɪb/ (n): gọng, sườn

    III. Pay attention to these Phrases and Structures.

    1. Phrases:

    clock.png Trust in = Believe in: tin tưởng
    clock.png Sacrifice sth for sb/sth: Hy sinh ... cho
    clock.png On the other hand: mặt khác
    clock.png Fall in love: đem lòng yêu
    clock.png Attitudes toward: thái độ đối với
    clock.png Decide on: quyết định về
    clock.png Agree with: đồng ý với (ai)
    clock.png In fact: thật ra
    clock.png Confide in: tâm sự với
    clock.png Concerned with: liên quan đến
    clock.png Base on: dựa vào
    clock.png In public: nơi công cộng
    clock.png Live under one roof: sống chung nhà
    clock.png Protect sb from: bảo vệ ai khỏi
    clock.png Give up: từ bỏ, thôi

    2. Structures:
    Ex:
    ❖ A boy and a girl are attracted to each other.
    ❖ Love (…) is supposed to follow marriage (tobe supposed: được cho là, có trách nhiệm)
    Ex:
    ❖ The Americans are much more concerned with the physical attractiveness when choosing a wife or a husband.
    ❖ I go to bed early when feeling tired.
    Ex: ❖ A large number of Indian men agree that it is unwise to confide in their wives.
    Ex: ❖ The number of cars is increasing a lot in this city.
    Enjoy your learning time with us!
    Theo LTTK Education tổng hợp