Beyond /bɪˈjɑːnd/ (preposition) more than something *Giới từ: 1. Ex: The sea is beyond the hill = Biển ở bên kia đồi - Ở bên kia 2. Ex: Don't stay out beyond nine o'clock = Đừng đi quá chín giờ The book is beyond me = Quyển sách này đối với tôi khó quá He has grown beyond his brother = Nó lớn hơn anh nó - Quá, vượt xa hơn 3. Ex: Do you know of any means beyond this? = Ngoài cách này ra anh có biết còn cách nào khác không? - Ngoài... ra, trừ... Theo LTTK Education tổng hợp