Tại sao việc trang bị Tiếng Anh Ngành Marketing lại rất quan trọng? Với nền kinh tế luôn biến động, nhiều thị trường cạnh tranh gay gắt để thành công, các chiến lược marketing cần phải được điều chỉnh cho phù hợp với thị trường toàn cầu cũng như phải phản ánh sự khác biệt trong thị trường địa phương. Kết quả là các chiến dịch tiếp thị yêu cầu mức độ phối hợp quốc tế cao hơn để đảm bảo rằng các giá trị thương hiệu, sản phẩm và thương hiệu được liên kết liền mạch. Xem xét rằng nhiều chiến dịch được lên kế hoạch, phối hợp và thậm chí được thực hiện trên nền tảng tiếng Anh, điều này bắt buộc những người làm marketing quốc tế phải nắm bắt được tiếng Anh thương mại liên quan đến tiếp thị. Từ kế hoạch chiến dịch đến đàm phán hợp đồng với nhà cung cấp, giỏi tiếng Anh ngành Marketing đã trở thành một kỹ năng vô giá. Essential words ① Brand mark /brænd/ /mɑːrk/: Dấu hiệu của nhãn hiệu Mark /mɑːrk/ (n): dấu hiệu, biểu hiện, đặc trưng a typical feature or one that allows you to recognize someone or something Ex: You can tell which puppy is which from the marks (also markings) on their fur. (ju kæn tɛl wɪʧ ˈpʌpi ɪz wɪʧ frʌm ðə mɑrks (ˈɔlsoʊ ˈmɑrkɪŋz) ɑn ðɛr fɜr.) ② Brand name /brænd/ /neɪm/: Nhãn hiệu/ tên thương hiệu ③ Brand preference /brænd/ /ˈprefrəns/: Sự ưa thích/ ưa chuộng nhãn hiệu Preference /ˈprefrəns/ (n): Sự ưu tiên hơn, sự ưa thích hơn a greater interest in or desire for somebody/something than somebody/something else Ex: I have a preference for sweet food over spicy (aɪ hæv ə ˈprɛfərəns fɔr swit fud ˈoʊvər ˈspaɪsi) ④ Break-even analysis /ˈbreɪk iːvn/ /əˈnæləsɪs/: Phân tích hoà vốn Break-even /ˈbreɪk iːvn/ (n) sự hòa vốn a time when a company or piece of business earns just enough money to pay for its costs Ex: The company expects to reach break-even next year. (ðə ˈkʌmpəni ɪkˈspɛkts tu riʧ breɪk-ˈivɪn nɛkst jɪr.) Analysis /əˈnæləsɪs/ (n) phép phân tích the detailed study or examination of something in order to understand more about it; the result of the study Ex: I was interested in Clare's analysis of (= examination of and judgment about) the situation. (aɪ wʌz ˈɪntrəstəd ɪn klɛrz əˈnæləsəs ʌv (= ɪgˌzæməˈneɪʃən ʌv ænd ˈʤʌʤmənt əˈbaʊt) ðə ˌsɪʧuˈeɪʃən.) ⑤ Break-even point /ˈbreɪk iːvn/ /pɔɪnt/ (n) Điểm hoà vốn Point /pɔɪnt/ (n) điểm (toán học) ⑥ Buyer /ˈbaɪər/: Người mua ⑦ By-product pricing /ˈbaɪ prɑːdʌkt/ /ˈpraɪsɪŋ/: Định giá sản phẩm thứ cấp By-product /ˈbaɪ prɑːdʌkt/ (n) sản phẩm thứ cấp something that is produced as a result of making something else, or something unexpected that happens as a result of something Ex: Buttermilk is a by-product of making butter. (ˈbʌtərˌmɪlk ɪz ə baɪ-ˈprɑdəkt ʌv ˈmeɪkɪŋ ˈbʌtər.) Pricing /ˈpraɪsɪŋ/ (n) sự định giá the act of deciding how much to charge for something Ex: Consumers will make their decisions based on competitive pricing, service, and credit terms. (kənˈsumərz wɪl meɪk ðɛr dɪˈsɪʒənz beɪst ɑn kəmˈpɛtətɪv ˈpraɪsɪŋ, ˈsɜrvəs, ænd ˈkrɛdət tɜrmz.) Theo LTTK Education tổng hợp