INTEGRATED PROGRAMME MONTHLY REPORT NHẬN XÉT HÀNG THÁNG CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP Name of student/ Họ và tên học sinh: Class/ Lớp: TH 3.1 (Lớp Tiếng Việt 3/1) Reporting period/ Giai đoạn nhận xét: Monthly/ Hàng tháng Comment regarding ability/ Nhận xét về năng lực Shows good understanding but needs to memorize the spelling of basic sight words./ Em hiểu bài tốt nhưng cần ghi nhớ cách đánh vần các từ thường gặp. (September/ Tháng 9) Has good understanding but needs to pay more attention to instructions./ Em nắm bài tốt nhưng cần tập trung lắng nghe hướng dẫn của thầy cô hơn. (October/ Tháng 10) Has difficulty in completing tasks in a timely manner./ Em gặp khó khăn trong việc hoàn thành bài tập trên lớp theo thời gian quy định. (November/ Tháng 11) Listening comprehension skills reach current expectations of this level but still needs support in verbalising their ideas./ Em có kĩ năng nghe hiểu đạt yêu cầu nhưng cần sự trợ giúp để diễn đạt ý bằng lời nói. (December/ Tháng 12) Has good foundation skills for this level, but is not working to the best of their ability./ Em nắm vững các kỹ năng cơ bản ở trình độ này nhưng em vẫn chưa cố gắng hết sức mình. (January/ Tháng 1) Becoming more engaged and interested in lessons./ Em đang dần hứng thú hơn với các tiết học tại lớp. (May/ Tháng 5 due to Covid)) Always completes written work neatly and carefully. / Em luôn cố gắng hoàn thành bài tập gọn gàng và cẩn thận. (June/ Tháng 6) Comment regarding behaviour/ Nhận xét về phẩm chất Gets along well with others in the classroom./ Em hợp tác tốt với các bạn trong lớp. (September/ Tháng 9) Proactive in asking for assistance./ Em chủ động hỏi thầy cô khi chưa hiểu bài. (October/ Tháng 10) Behaviour is gradually improving./ Em đang dần cải thiện thái độ học tập. (November/ Tháng 11) Behaviour and participation has improved but needs to avoid distracting other students./ Em có tiến bộ về tinh thần tham gia và thái độ học tập, tuy nhiên em cần cố gắng hạn chế việc gây ảnh hưởng đến các bạn học khác trong lớp. (December/ Tháng 12) Generally well-behaved but sometimes inattentive./ Nhìn chung em có thái độ học tập tốt nhưng thỉnh thoảng còn thiếu tập trung. (January/ Tháng 1) Always co-operative and well-behaved./ Em luôn hợp tác và có thái độ học tập tốt. (May/ Tháng 5) Demonstrates a mature and responsible attitude to learning. / Em thể hiện thái độ nghiêm túc và tinh thần trách nhiệm đối với việc học của mình. (June/ Tháng 6) Parent's sipnature/ Chữ ký phụ huynh: If you have any enquiries, please feel free to contact Ms (Name) at (Phone number) Nếu cần trao đổi thêm về tình hình học tập của học sinh, xin quý phụ huynh vui lòng liên hệ Cô (Tên) theo số điện thoại (Số điện thoại). Theo LTTK Education tổng hợp