Những bài toán về tính đơn điệu của hàm số được giải chi tiết

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài viết hướng dẫn phương pháp giải bài toán xét tính đơn điệu của hàm số dựa vào bảng biến thiên, đồ thị của hàm số.
    1. Bài tập minh họa
    Bài 1
    . Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên sau:
    01.png
    Hàm số $y = f(x)$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
    A. $( – \infty ;5).$
    B. $(0;2).$
    C. $(2; + \infty ).$
    D. $(0; + \infty ).$
    Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị của hàm số $y = f(x)$ là đường đi lên theo chiều từ trái sang phải trên khoảng $(2; + \infty ).$
    Chọn đáp án C.
    Bài 2. Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
    02.png
    Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
    A. $( – 1;1).$
    B. $(0;1).$
    C. $(4; + \infty ).$
    D. $( – \infty ;2).$
    Dựa vào BBT ta có hàm số $y = f(x)$ nghịch biến trong khoảng $(0;1).$
    Chọn đáp án B.
    Bài 3. Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ:
    03.png
    Mệnh đề nào sau đây là sai?
    A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $( – \infty ;1).$
    B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng $(0;3).$
    C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $(2; + \infty ).$
    D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $(3; + \infty ).$
    Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng $(0;3)$ hàm số sẽ đồng biến trên khoảng $(0;1)$ và $(2;3).$
    Chọn đáp án B.
    Bài 4. Cho hàm số $y = f(x)$ có đồ thị hàm số như sau:
    04.png
    Mệnh đề nào dưới đây đúng?
    A. Hàm số luôn đồng biến trên $R.$
    B. Hàm số nghịch biến trên $(1; + \infty ).$
    C. Hàm số đồng biến trên $( – 1; + \infty ).$
    D. Hàm số nghịch biến trên $( – \infty ; – 1).$
    Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên $( – \infty ; – 1).$
    Chọn đáp án D.
    Bài 5. Cho hàm số $y = f(x).$ Đồ thị của hàm số $y = f'(x)$ như hình bên:
    05.png
    Đặt $h(x) = f(x) – \frac{{{x^2}}}{2}.$ Mệnh đề nào dưới đây đúng?
    A. Hàm số $y = h(x)$ đồng biến trên khoảng $(-2;3).$
    B. Hàm số $y = h(x)$ đồng biến trên khoảng $(0;4).$
    C. Hàm số $y = h(x)$ nghịch biến trên khoảng $(0;1).$
    D. Hàm số $y = h(x)$ nghịch biến trên khoảng $(2;4).$
    Ta có $h'(x) = f'(x) – x.$
    06.png
    Từ đồ thị của $f'(x)$ và đường thẳng $y = x$ ta suy ra trên khoảng $(2;4)$ thì đồ thị $f'(x)$ nằm dưới đường thẳng $y = x.$ Do đó $h'(x) < 0$ trên $(2;4).$
    Chọn đáp án D.
    2. Bài tập tự luyện
    Bài 1. Hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
    07.png
    Khẳng định nào sau đây đúng?
    A. Hàm số nghịch biến trên $R\backslash \{ 2\} .$
    B. Hàm số đồng biến trên $( – \infty ;2)$ và $(2; + \infty ).$
    C. Hàm số nghịch biến trên $( – \infty ;2)$ và $(2; + \infty ).$
    D. Hàm số nghịch biến trên $R.$
    Bài 2. Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
    08.png
    A. Hàm số $f(x)$ đồng biến trên các khoảng $( – \infty ;2)$ và $(2; + \infty ).$
    B. Hàm số $f(x)$ đồng biến trên các khoảng $( – \infty ;1) \cup (1; + \infty ).$
    C. Hàm số $f(x)$ đồng biến trên $R.$
    D. Hàm số $f(x)$ đồng biến trên các khoảng $( – \infty ;1)$ và $(1; + \infty ).$
    Bài 3. Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên như hình dưới đây:
    09.png

    Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
    I. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-3;-2).$
    II. Hàm số đồng biến trên khoảng $( – \infty ;5).$
    III. Hàm số nghịch biến trên các khoảng $( – 2; + \infty ).$
    IV. Hàm số đồng biến trên khoảng $( – \infty ; – 2).$
    A. $2.$
    B. $3.$
    C. $4.$
    D. $1.$
    Bài 4. Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
    10.png
    A. Hàm số đồng biến trên $(-1;1).$
    B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-1;0)$ và $(1; + \infty ).$
    C. Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-1;0)$ và $(1; + \infty ).$
    D. Hàm số đồng biến trên các khoảng $( – \infty ; – 1)$ và $(0;1).$
    Bài 5. Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
    11.png
    A. Hàm số đồng biến trên khoảng $(0; + \infty ).$
    B. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-1;1).$
    C. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-1;0).$
    D. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(0;1).$
    Bài 6. Cho hàm số $f(x) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}$ có đồ thị như hình bên dưới.
    12.png
    Xét các mệnh đề sau:
    (I) Hàm số đồng biến trên các khoảng $( – \infty ;1)$ và $(1; + \infty ).$
    (II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng $( – \infty ; – 1)$ và $(1; + \infty ).$
    (III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.
    Số các mệnh đề đúng là:
    A. $2.$
    B. $1.$
    C. $0.$
    D. $3.$
    Bài 7. Cho hàm số $y = f(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số $y = f(x)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
    13.png
    A. $( – 1;0).$
    B. $(1; + \infty ).$
    C. $( – \infty ; – 2).$
    D. $( – 2;1).$
    Bài 8. Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $R$ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây, hàm số $f(x)$ đồng biến trên khoảng nào?
    14.png
    A. $( – \infty ;0)$.
    B. $( – \infty ; – 1)$.
    C. $(1; + \infty )$.
    D. $( – 1;1).$
    Bài 9. Cho hàm số $y = f(x)$ liên tục trên $R$ và có đồ thị như hình vẽ bên.
    15.png
    Hàm số $y = f(x)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
    A. $( – \infty ; – 1).$
    B. $( – 1;1).$
    C. $( – \infty ;0).$
    D. $(0; + \infty ).$
    Bài 10. Hàm số $y = f(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
    16.png
    Hàm số $y = -f(x)$ đồng biến trên khoảng:
    A. $( – 2; + \infty ).$
    B. $( – \infty ;1).$
    C. $( – \infty ;0).$
    D. $( – 1; + \infty ).$

    ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

    1. C.
    2. D.
    3. D.
    4. C.
    5. D.
    6. B.
    7. A.
    8. C.
    9. A.
    10. D.