Những lệnh Kali Linux từ A-Z và lệnh thường dùng

  1. Tác giả: LTTK CTV15
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Kali Linux là hệ điều hành mã nguồn mở, miễn phí, dựa trên Linux, được giới hacker, bảo mật, tester dùng rất nhiều. Hệ điều hành này hỗ trợ những công cụ để kiểm thử thâm nhập, quét lỗ hổng hệ thống, website, vì thế rất hữu ích trong việc học tập và nghiên cứu về bảo mật.

    Tuy nhiên, để sử dụng hệ điều hành này, người dùng thường sử dụng các lệnh hơn là thao tác thông qua giao diện đồ họa. Chính vì vậy, chúng tôi đã tổng hợp lệnh Kali Linux từ A-Z đi kèm một số lệnh Kali Linux thường dùng giúp bạn dễ dàng thao tác với hệ điều hành này.

    [​IMG]

    Tổng hợp lệnh Kali Linux từ A đến Z

    Lệnh Kali LinuxChức năng
    A
    aproposTìm kiếm trang hướng dẫn sử dụng (giống man -k)
    apt-getTìm kiếm và cài đặt gói phần mềm (Debian) hay dùng cho nâng cấp lớn
    aptitudeTìm kiếm và cài đặt gói phần mềm (Debian) hay dùng cho cập nhật thông thường
    aspellKiểm tra chính tả
    awkTìm và thay thế văn bản, sắp xếp/chỉ định/index cơ sở dữ liệu
    B
    basenameBỏ (Strip) thư mục và hậu tố khỏi tên file
    bashGNU Bourne-Again Shell
    bcNgôn ngữ tính toán với độ chính xác tùy ý
    bgGửi đến background
    breakThoát khỏi vòng lặp
    builtinChạy shell builtin
    bzip2Nén hoặc giải nén file được đặt tên
    C
    calHiển thị lệnh
    caseThực hiện một lệnh có điều kiện
    catKết nối và in (hiển thị) nội dung của file
    cdThay đổi thư mục
    cfdiskVận hành partrition table cho Linux (có thể sửa, tạo phân vùng)
    chgrpThay đổi quyền sở hữu nhóm
    chmodThay đổi quyền truy cập
    chownThay đổi sở hữu file và nhóm
    chrootChạy lệnh với thư mục gốc khác
    chkconfigCác dịch vụ hệ thống (runlevel)
    cksumIn CRC checksum và tính số byte
    clearXóa màn hình terminal
    cmpSo sánh 2 file
    commSo sánh hai file được sắp xếp theo dòng
    commandChạy lệnh - bỏ qua các hàm shell
    continueTiếp tục lần lặp tiếp theo của vòng lặp
    cpSao chép 1 hoặc nhiều file đến vị trí khác
    cronDaemon giúp thực thi các lệnh đã được lên lịch
    crontabLên lịch chạy một lệnh vào thời gian sắp tới
    csplitChia file thành các phần xác định theo ngữ cảnh
    cutChia một file thành nhiều phần
    D
    dateHiển thị hoặc thay đổi ngày và giờ
    dcMáy tính để bàn (hỗ trợ ký hiệu số học chính xác)
    ddChuyển đổi và sao chép file, viết header đĩa, tạo các bản ghi boot (USB boot)
    ddrescueCông cụ khôi phục dữ liệu
    declareKhai báo biến và thuộc tính của chúng
    dfHiển thị dung lượng ổ đĩa trống
    diffHiển thị sự khác biệt giữa hai file
    diff3Hiển thị sự khác biệt giữa 3 file
    digTra cứu DNS
    dirLiệt kê nội dung thư mục một cách tóm tắt
    dircolorsThiết lập màu cho `ls’
    dirnameChuyển đổi tên đường dẫn đầy đủ sang đường dẫn (path)
    dirsHiển thị danh sách thư mục đã nhớ
    dmesgIn kernel & thông báo driver
    duƯớc lượng dung lượng file sử dụng
    E
    echoHiển thị thông báo trên màn hình
    egrepTìm kiếm file cho các hàng phù hợp với biểu thức mở rộng
    ejectTháo các phương tiện di động như USB, ổ cứng gắn ngoài
    enableKích hoạt hoặc vô hiệu hóa các lệnh shell builtin
    envEnvironment variables (Biến môi trường)
    ethtoolCác cài đặt thẻ Ethernet
    evalĐánh giá vài lệnh/đối số
    execThực thi một lệnh
    exitThoát khỏi shell
    expectCác ứng dụng được truy cập tự động, tùy ý thông qua terminal
    expandChuyển đổi các tab thành khoảng trống (space)
    exportThiết lập một environment variable
    exprĐánh giá các biểu thức
    F
    falseKhông làm gì cả, không thành công
    fdformatĐịnh dạng cấp thấp một đĩa mềm
    fdiskKiểm tra các phân vùng trên Linux
    fgChuyển một công việc đến foreground
    fgrepTìm kiếm file có các hàng khớp với chuỗi cố định
    fileXác định loại file
    findTìm kiếm các file đáp ứng tiêu chí mong muốn
    fmtĐịnh dạng lại đoạn văn bản
    foldGộp văn bản để phù hợp với chiều rộng được chỉ định
    forMở rộng các từ, và thực thi các lệnh
    formatFormat disk hoặc băng (tape)
    freeHiển thị dung lượng bộ nhớ đã sử dụng
    fsckDò và sửa lỗi trên filesystem
    ftpFile Transfer Protocol
    functionĐịnh nghĩa hàm macro
    fuserXác định và ngắt tiến trình đang truy cập đến file
    G
    gawkTìm và thay thế văn bản trong file
    getoptsPhân tích tham số theo vị trí
    grepTìm kiếm file có dòng phù hợp với pattern đã cho
    groupaddThêm user vào group
    groupdelXóa group
    groupmodChỉnh sửa group
    groupsIn tên group chứa user
    gzipNén hoặc giải nén các file được đặt tên
    H
    hashNhớ tên đường dẫn đầy đủ của đối số tên
    headCung cấp phần đầu tiên của file
    helpHiển thị trợ giúp cho lệnh được tích hợp
    historyLịch sử lệnh
    hostnameIn hoặc đặt tên hệ thống
    I
    iconvChuyển đổi bộ ký tự của file
    idIn ID người dùng và group
    ifThực hiện lệnh theo điều kiện
    ifconfigĐịnh cấu hình network interface (giao diện mạng)
    ifdownDừng network interface
    ifupKhởi động network interface
    importChụp màn hình máy chủ X và lưu hình ảnh vào file
    installSao chép tập tin và thiết lập các thuộc tính
    J
    jobsLiệt kê các công việc đang thực hiện
    joinNối các dòng trên một trường chung
    K
    killNgừng tiến trình đang chạy
    killallNgừng tiến trình theo tên
    L
    lessHiển thị đầu ra một màn hình cùng một lúc
    letTính toán trên các biến shell
    lnTạo liên kết tượng trưng đến file
    localTạo biến
    locateTìm file
    lognameIn tên đăng nhập hiện tại
    logoutThoát shell đăng nhập
    lookHiển thị các dòng bắt đầu với chuỗi cho trước
    lpcKiểm soát máy tín
    lprTắt máy in
    lprintIn file
    lprintdNgừng việc in
    lprintqLiệt kê hàng đợi in
    lprmLoại bỏ công việc trên hàng đợi in
    lsLiệt kê thông tin về file
    lsofLiệt kê file đang mở
    M
    makeBiên dịch lại một nhóm chương trình
    manHướng dẫn sử dụng
    mkdirTạo thư mục mới
    mkfifoTạo các FIFO (pipe được đặt tên)
    mkisofsTạo filesystem ISO9660/JOLIET/HFS lai
    mknodTạo block hoặc ký tự cho một file đặc biệt
    moreHiển thị output một màn hình cùng lúc
    mountMount một file hệ thống
    mtoolsThao tác với các file MS-DOS
    mtrChẩn đoán mạng (traceroute/ping)
    mvDi chuyển hoặc đổi tên các file hoặc thư mục
    mmvDi chuyển hoặc đổi tên nhiều file hoặc thư mục
    N
    netstatThông tin mạng
    niceĐặt mức độ ưu tiên cho lệnh hoặc công việc
    nlĐánh số dòng và viết filr
    nohupChạy lệnh không bị treo
    notify-sendGửi thông báo trên màn hình
    nslookupTruy vấn DNS
    O
    openMở file bằng ứng dụng mặc định
    opOperator access
    P
    passwdSửa password của user
    pasteHợp nhất các dòng trong file
    pathchkKiểm tra tính khả chuyển của tên file
    pingKiểm tra kết nối Internet
    pkillDừng tiến trình đang chạy
    popdKhôi phục giá trị trước đó của thư mục hiện tại
    prChuẩn bị file để in
    printcapCơ sở dữ liệu máy in tiềm năng
    printenvIn environment variable
    printfĐịnh dạng và in dữ liệu
    psTrạng thái tiến trình
    pushdLưu và sau đó thay đổi thư mục hiện tại
    pwdPrint Working Directory (In thư mục đang làm việc)
    Q
    quotaHiển thị dung lượng ổ đĩa đã sử dụng và các giới hạn
    quotacheckQuét xem file sử dụng bao nhiêu dung lượng ổ đĩa
    quotactlĐặt hạn ngạch ổ đĩa
    R
    ramram disk device
    rcpSao chép tập tin giữa hai máy
    readĐọc một dòng từ đầu vào tiêu chuẩn
    readarrayĐọc từ stdin vào một biến mảng
    readonlyĐánh dấu biến/hàm là chỉ đọc - readonly
    rebootKhởi động lại hệ thống
    renameĐổi tên file
    reniceThay đổi mức độ ưu tiên của tiến trình đang chạy
    remsyncĐồng bộ hóa các file từ xa qua email
    returnThoát hàm shell
    revĐảo ngược các dòng của file
    rmXóa file
    rmdirXóa thư mục
    rsyncSao chép file từ xa (Đồng bộ hóa các cây file)
    S
    screenDồn kênh terminal, chạy shell từ xa thông qua ssh
    scpSao chép an toàn (sao chép tập tin từ xa)
    sdiffHợp nhất hai file tương tác
    sedTrình chỉnh sửa luồng
    selectChấp nhận dữ liệu nhập vào từ bàn phím
    seqIn chuỗi số
    setThiết lập các biến và hàm shell
    sftpSecure File Transfer Protocol
    shiftThay đổi thông số vị trí
    shoptCác tùy chọn shell
    shutdownTắt hoặc khởi động lại Linux
    sleepTrì hoãn trong một thời gian nhất định
    slocateTìm kiếm file
    sortSắp xếp các file văn bản
    sourceChạy các lệnh từ một file
    splitChia nhỏ file thành các phần có kích thước cố định
    sshSecure Shell client (đăng nhập từ xa)
    straceTheo dõi cuộc gọi và tín hiệu hệ thống
    suThay thế nhận dạng user
    sudoThực thi lệnh dưới quyền root
    sumIn checksum cho file
    suspendTạm dừng thực hiện shell
    symlinkĐặt tên mới cho file
    syncĐồng bộ hóa dữ liệu trên đĩa với bộ nhớ
    T
    tailXuất phần cuối của file
    tarNén hoặc giải nén file .tar
    teeChuyển hướng đầu ra sang nhiều tệp tin
    testĐánh giá một biểu thức điều kiện
    timeĐo lường thời gian chạy của chương trình
    timesThời gian user và hệ thống
    touchThay đổi timestamp của file
    topLiệt kê các tiến trình đang chạy trên hệ thống
    tracerouteTheo dõi route đến Host
    trapChạy lệnh khi một tín hiệu được thiết lập
    trDịch, hạn chế, và/hoặc xóa các ký tự
    trueKhông làm gì, thành công
    tsortLoại tô pô
    ttyIn tên của terminal trên stdin
    typeMô tả một lệnh
    U
    ulimitGiới hạn tài nguyên người dùng
    umaskQuyền được thiết lập khi file, folder mới được tạo
    umountUnmount một thiết bị
    unaliasXóa alias
    unameIn thông tin hệ thống
    unexpandChuyển đổi khoảng trống thành tab
    uniqCác file duy nhất
    unitsChuyển đổi unit từ tỷ lệ này sang tỷ lệ khác
    unsetLoại bỏ tên hàm hoặc biến
    unsharGiải shell lưu trữ script
    untilThực hiện lệnh (cho đến khi lỗi)
    uptimeHiển thị thời gian hoạt động
    useraddTạo tài khoản user mới
    usermodChỉnh sửa tài khoản user
    usersLiệt kê những người dùng hiện đang đăng nhập
    uuencodeMã hóa file nhị phân
    uudecodeGiải mã file được tạo bởi uuencode
    V
    vLiệt kê nội dung thư mục (`ls -l -b’)
    vdirLiệt kê nội dung thư mục (`ls -l -b’)
    viTrình soạn thảo văn bản
    vmstatBáo cáo thống kê bộ nhớ ảo
    W
    waitChờ quá trình hoàn tất
    watchThực hiện/hiển thị một chương trình định kỳ
    wcIn số byte, từ, dòng
    whereisTìm kiếm $path của user, trang mang và file nguồn cho chương trình
    whichTìm kiếm $path của user cho file ứng dụng
    whileThực thi lệnh
    whoIn tất cả user đang logged in
    whoamiIn ID và tên user hiện tại (`id -un’)
    wgetTruy xuất trang web hoặc tệp thông qua HTTP, HTTPS or FTP
    writeGửi thông báo đến người dùng khác
    X
    xargsChạy các tiện ích, bỏ qua danh sách đối số được xây dựng
    xdg-openMở file hoặc URL trong ứng dụng ưa thích của người dùng
    Y
    yesIn một chuỗi cho đến khi bị gián đoạn
    Lệnh di chuyển, liệt kê trong Kali Linux

    pwdhiển thị tên thư mục đang làm việc.
    cddi chuyển sang thư mục home của người dùng.
    cd ~/Desktopdi chuyển sang thư mục Desktop của người dùng.
    cd ..di chuyển sang thư mục cha của thư mục hiện hành.
    cd /usr/aptdi chuyển sang thư mục /usr/apt.
    ls -l folder
    dir -l folder
    liệt kê chi tiết các tập tin và thư mục trong thư mục hiện hành, hoặc thư mục folder.
    ls -a folder
    dir -a folder
    liệt kê tất cả tập tin và thư mục (kể cả ẩn) trong thư mục hiện hành, hoặc thư mục folder.
    ls -d folder
    dir -d folder
    liệt kê các thư mục trong thư mục hiện hành, hoặc thư mục folder.
    ls -t folder
    dir -t folder
    liệt kê các tập tin và thư mục trong thư mục hiện hành, hoặc thư mục folder, sau đó sắp xếp lại theo ngày, gần nhất xếp ở trên rồi mới hiển thị ra.
    ls -S folder
    dir -S folder
    liệt kê các tập tin và thư mục trong thư mục hiện hành, hoặc trong thư mục folder, sau đó sắp xếp theo kích thước, lớn nhất xếp ở trên rồi mới hiển thị ra.
    ls folder | moreliệt kê các tập tin và thư mục trong thư mục hiện hành, hoặc trong thư mục folder và hiển thị theo từng trang.
    Phân quyền truy cập tập tin

    chown user filexác định người sở hữu tập tin file là user.
    chown -R userfolderxác định người sở hữu thư mục folder là user.
    chgrp group filexác định nhóm người sở hữu tập tin file.
    chmod u+x filecấp quyền (+) thực thi (x) tập tin file cho người dùng (u) sở hữu.
    chmod g-w filethu quyền (-) ghi (w) tập tin file cho nhóm người dùng (g) sở hữu.
    chmod o-r filethu quyền (-) đọc (r) tập tin file cho người dùng khác (o).
    chmod a+rw filecấp quyền (+) đọc (r) và ghi (w) tập tin file cho toàn bộ người dùng (a).
    chmod -R a+rw foldercấp quyền (+) đọc (r) và ghi (w) thư mục foldervà các thư và tập tin con cho toàn bộ người dùng (a).
    Lệnh Kali Linux thao tác với tập tin và thư mục

    cp file1 file2chép tập tin file1 sang tên mới file2.
    copy filefolderchép tập tin file vào thư mục folder và giữ nguyên tên.
    cp -r folder1folder2
    rsync -a folder1folder2
    chép thư mục folder1 và các thư mục tập tin con sang thư mục mới folder2.
    mv file1 file2di chuyển tập tin file1 sang tên mới file2.
    mv folder1folder2di chuyển thư mục folder1 sang tên mới folder2.
    mv file folderdi chuyển tập tin file vào thư mục folder và giữ nguyên tên.
    mv file1folderfile2di chuyển tập tin file vào thư mục folder và đổi tên thành file2
    mkdir foldertạo ra thư mục folder.
    mkdir -p folder1folder2tạo ra thư mục folder1 và thư mục folder2(nếu chưa có)
    rm filexóa tập tin file.
    rmdir folderxóa thư mục trống folder.
    rm -rf folderxóa thư mục folder và các thư mục tập tin con (rf).
    ln -s file linktạo liên kết (shortcut) link dẫn đến file.
    find folder -name filetìm tập tin file trong thư mục folder và các thư mục con.
    diff file fileso sánh nội dung hai tập tin hoặc hai thư mục
    Lệnh Kali Linux làm việc với nội dung tập tin

    cat filexuất toàn bộ nội dung tập tin file lên màn hình Terminal.
    more filexuất nội dung tập tin file theo từng trang, Enter xuống một dòng, Space xuống một trang và q để thoát
    less filexuất nội dung tập tin file, giống như lệnh more nhưng có thể sử dụng nút Page Down.
    head -n filehiển thị n dòng đầu của tập tin file.
    tail -n filehiển thị n dòng cuối của tập tin file
    vi filesoạn tập tin file bằng trình soạn thảo vi.
    nano filesoạn tập tin file bằng trình soạn thảo nano.
    gedit filesoạn tập tin file bằng trình soạn thảo gedit.
    grep text filexuất các dòng có chứa đoạn text trong tập tin file
    grep -r textfoldertìm đoạn text trong tất cả tập tin trong thư mục folder
    command > fileghi kết quả xuất ra Terminal của lệnh command vào tập tin file
    command>> fileghi kết quả xuất ra Terminal của lệnh command vào cuối tập tin file
    Lệnh Kali Linux hệ thống cơ bản

    sudo commandthực hiện lệnh command bằng quyền superuser.
    gksudo commandtuơng tự lệnh sudo nhưng dùng cho các ứng dụng GUI.
    sudo -kngưng các tiến trình với quyền superuser.
    uname -rhiển thị phiên bản kernel đang sử dụng.
    shutdown -r nowlập tức tắt và khởi động lại (reboot).
    lsusb
    lspci
    liệt kê các thiết bị usb hoặc pci đang kết nối.
    time commandcho biết thời gian thực hiện lệnh command
    command1 | command2chuyển kết quả của command1 làm đầu vào của command2
    Lệnh Kali Linux điều khiển tiến trình

    ps -efhiển thị tất cả tiến trình đã được thực hiện (pid et ppid).
    ps auxhiển thị chi tiết các tiến trình.
    ps aux | grep softhiển thị chi tiết các tiến trình liên quan đến chương trình soft
    kill pidtắt tiến trình pid
    xkilltắt tiến trình GUI.
    Lệnh Kali Linux làm việc với mạng máy tính

    /etc/network/interfacesfile cấu hình network interface
    uname -a
    hostname
    hiển thị tên của máy tính trong mạng (hostname).
    ping addressPing đến địa chỉ mạng address.
    ifconfig -ahiển thị thông tin các card mạng hiện có.
    ifconfig interface ip-addressxác định địa chỉ ip tĩnh cho card mạng chỉ định.
    ifdown interface
    ifconfig interface down
    ngưng hoạt động card mạng chỉ định.
    ifup pid
    ifconfig interface up
    khởi động card mạng chỉ định.
    route add default gw ip-addressxác định địa chỉ gateway mặc định.
    route del defaultbỏ địa chỉ gateway mặc định.
    Lệnh Kali Linux phân vùng ổ cứng

    /etc/fstabtập tin chứa thông tin về các ổ cứng và hệ thống tập tin được gắn tự động.
    fdisk -lliệt kê các ổ cứng và phân vùng hiện tại.
    fdisk /dev/hda1thay đổi ổ cứng hda1
    mkfs.ext3 /dev/hda1tạo hệ thống tập tin ext3 trên ổ cứng hda1.
    mkfs.vfat /dev/hda1tạo hệ thống tập tin fat32 trên ổ cứng hda1
    Hy vọng với những lệnh trên việc sử dụng hệ điều hành Kali Linux của bạn sẽ dễ dàng hơn.